Bạn đang xem bài viết 14 Đề Thi Học Kì I Môn Toán Lớp 1 Đề Kiểm Tra Học Kì 1 Lớp 1 Môn Toán được cập nhật mới nhất tháng 11 năm 2023 trên website Pwqy.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 1 bao gồm 10 đề ôn tập, cùng 4 đề thi sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức với cuộc sống, Cùng học để phát triển năng lực, giúp các em làm quen với cách thức ra đề thi theo sách mới, để ôn tập thật tốt cho kì thi học kì 1 sắp tới. Mời thầy cô và các em tải miễn phí:
Đề ôn thi học kì I môn Toán lớp 1 hay nhất
Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 năm sách Cánh diều
Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 sách Chân trời sáng tạo
Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 1 môn Toán – Đề 1
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 1 môn Toán – Đề 2
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 1 môn Toán – Đề 3
Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 năm sách Cánh diều Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2023 – 2023I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7điểm)
Câu 1: (1 điểm) Số? (M1)
Câu 2: (1 điểm ) (M1) Viết số còn thiếu vào ô trống :
a)
4
5
b)
5
7
Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( 1,5 điểm) (M1)
a. ☐ + 4 = 7 (1 điểm )
b. 8…..9 (0,5 điểm)
Câu 4: (1 điểm )(M2) ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
☐ 2+ 2= 4 ☐ 2 – 1 = 1
☐ 2 + 3 = 8 ☐ 4 – 2 = 3
Câu 5: (0.5 điểm) (M3) 5 + 0 – 1 = ?
Câu 6: (1 điểm) (M2)
Hình trên có…. khối hộp chữ nhật
Câu 7: (1 điểm) (M1) nối với hình thích hợp
A. hình vuông
B. hình chữ nhật
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 8: Tính: (1 điểm) (M1)
9 + 0 =
7 + 3 =
8 – 2 =
10 – 0 =
Câu 9: Tính: (1 điểm) (M2)
9 – 1 – 3 =………….
3 + 4 + 2 =………….
Câu 10: (1 điểm) (M3) Viết Phép tính thích hợp với hình vẽ:
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1NĂM HỌC: 2023 – 2023
Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số và phép tính Số câu 3(1,2,3) 1(8) 1(4) 1(9) 1(5) 1(10) 5 3
Số điểm 3,5 1,0 1,0 1,0 0,5 1,0 5,0 3,0
Hình học và đo lường Số câu 1(7) 1(6) 2
Số điểm 1,0 1,0 2,0
Tổng Số câu 4 1 2 1 1 1 7 3
Số điểm 4,5 1,0 2,0 1,0 0,5 1,0 7 3
Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1TRƯỜNG TH…………….
Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Số học:Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10 Số câu 1 2 1 2 2
Số điểm 1,0 2,0 1,0 2,0 2,0
Cộng, trừ trong phạm vi 10 Số câu 1 1 1 2 1
Số điểm 1,0 1,0 1,0 2,0 1,0
Viết phép tính thích hợp với hình vẽ. Số câu
1 1
Số điểm 1,0 1,0
2. Hình học:Nhận dạng các hình, khối hình đã học. Số câu 1 1 1 1
Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0
Tổng Số câu 1 2 3 1 1 2 5 5
Số điểm 1,0 2,0 3,0 1,0 1,0 2,0 5,0 5,0
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1TRƯỜNG TH………………
I/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: Các số bé hơn 8: (1 điểm) – M1
Câu 2: Kết quả phép tính: 9 – 3 = ? (1 điểm) – M2
Câu 3: Sắp xếp các số 3, 7, 2, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn (1 điểm) – M2
Câu 4: Số cần điền vào phép tính 8 + 0 = 0 + …. là: (1 điểm) – M3
Câu 5: Hình nào là khối lập phương? (1 điểm) – M2
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 6: Khoanh vào số thích hợp? (1 điểm) – M1
Câu 7: Số (theo mẫu) (1 điểm) – M1
Câu 8: Tính (1 điểm) – M2
8 + 1 = ……….. 10 + 0 – 5 = ……………
Câu 9: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: (1 điểm) – M3
Câu 10: Số? (1 điểm) – M3
Có ……khối lập phương?
Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu hỏi 1 2 3 4 5
Đáp án B C A B C
Điểm 1 1 1 1 1
II/ TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 6: Khoanh vào số thích hợp? (1 điểm)
Câu 7: (1 điểm): Điền đúng mỗi số ghi 0,25 điểm
Câu 8: (1 điểm) Tính đúng kết quả mỗi phép tính ghi 0,5 điểm
8 + 1 = 9 10 + 0 – 5 = 5
Câu 9: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: (1 điểm)
Viết đúng phép tính thích hợp 4 + 3 = 7 ( 3 + 4 =7)
Viết đúng phép tính, tính sai kết quả ( 0,5 điểm)
Câu 10: Số? (1 điểm)
Có 8 khối lập phương
Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 sách Chân trời sáng tạo Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1Bài 1 (2 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 2 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Số Phép tính
5, 3, 8
3 + 5 = 8
8 – 3 = 5
1, 4, 5
1 + …. = …..
…. – 4 = 1
2, 4, 6
2 + …. = 6
6 – …. = 4
2, 7, 9
7 + 2 = …..
9 – 7 = …..
Bài 3 (2 điểm): Tính nhẩm:
1 + 4 = ….. 2 + 5 = ….. 3 + 6 = …..
9 – 4 = ….. 8 – 2 = …. 6 – 1 = …..
Bài 4 (2 điểm):
a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
10, …., …., 7, 6, ….., 4, ….., ……., 1, 0
b) Sắp xếp các số 5, 1, 7, 2 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Đáp án đề thi kì 1 môn Toán lớp 1Bài 1:
Bài 2:
Số Phép tính
5, 3, 8
3 + 5 = 8
8 – 3 = 5
1, 4, 5
1 + 4 = 5
5 – 4 = 1
2, 4, 6
2 + 4 = 6
6 – 2 = 4
2, 7, 9
7 + 2 = 9
9 – 7 = 2
Bài 3:
1 + 4 = 5 2 + 5 = 7 3 + 6 = 9
9 – 4 = 5 8 – 2 = 6 6 – 1 = 5
Bài 4:
a) 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0
b) Sắp xếp: 1, 2, 5, 7
Bài 5:
Hình vẽ có 4 hình tròn, 5 hình vuông và 2 hình chữ nhật.
Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 1Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Tổng
SỐ HỌC:
– Đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; 20.
– Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10; 20.
– Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Số câu
2
2
1
5
Số điểm
4
4
2
10
Tổng
Số câu 2 2 1 10
Số điểm 4 4 2 10
Ma trận câu hỏi môn Toán 1 cuối học kì 1Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu TỔNG
TN TL TN TL TN TL
Số học Số câu 2 2 1
Câu số 1;2 3;4 5
Tổng Số điểm 4 4 2
Tỉ lệ (40%) (40%) (20%)
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1PHÒNG GD & ĐT ………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………
Bài 1 (2 điểm): Khoanh vào số thích hợp: (M1)
Bài 2: (2 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống: (M1)
a.
0 3 5 8 10
b.
20 17 14 13 10
Bài 3 (2 điểm): Đặt rồi tính: (M2)
11 + 3 17 + 2 16 – 5 18 – 8
Bài 4 (2 điểm): Nối: (M2)
Bài 5 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ trống: (M3)
a) 3 + ☐ = 15 b) 19 – ☐ = 12
Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1Bài 1: Khoanh vào số thích hợp: ( M1)
Bài 2: (2 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống: ( M1)
a.
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
b.
20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10
Bài 3: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính.
Bài 4:
Bài 5:
a) 3 + 12 = 15 b) 19 – 7 = 12
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 1 môn Toán – Đề 1Bài 1: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a/ 0; 1; 2; ….; ….; …; 6; ….; 8; ….; 10.
b/ 10; 9;….; …..; 6 ; …..; 4; ……. ; 2; …..; 0.
Bài 2: (2,5 điểm) Tính:
a/ 4 + 5 = …….. 4 + 3+ 2 =……..
10 – 3 =……… 8 – 6 – 0 = …….
b/
Bài 2: (2,5 điểm) Tính:
a/ 4 + 5 = …….. 4 + 3+ 2 =……..
10 – 3 =……… 8 – 6 – 0 = …….
b/
Bài 4: (1 điểm) Đọc, viết số?
năm hai ba …….. ………
……… ……… ……. 7 6
a/ 5 + 4 9 6 5 b/ 8 – 3 3 +5 7 – 2 3 + 3
Bài 6: (1 điểm)
Hình vẽ bên có:
– Có………hình tam giác
– Có………hình vuông
Bài 7: (2 điểm) Viết phép tính thích hợp:
Có: 9 quả bóng.
Cho: 3 quả bóng.
Còn lại: …quả bóng?
Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng:
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 1 môn Toán – Đề 21/Tính:
2/ Tính: 6 + 2 = 9 – 5 = 4 + 3 – 6 =
7 – 3 = 10 + 0 = 3 – 2 + 8 = (1,5đ)
3/ Số?
5/ Điền số và phép tính thích hợp vào ô trống:
Có: 10 cây bút
Cho: 3 cây bút
Còn: ……..cây bút
6/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Có: ……………………..hình tam giác
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 1 môn Toán – Đề 3Bài 1: (1 điểm)
a) Viết các số từ 0 đến 10: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Viết các số từ 10 đến 0: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 2: (3 điểm) Tính:
a)
b) 6 + 2 = . . . . . . . . 6 + 2 + 2 = . . . . . . . .
10 + 0 = . . . . . . . . 10 – 5 – 3 = . . . . . . . .
8 – 3 = . . . . . . . . 4 + 3 – 2 = . . . . . . . .
5 – 2 = . . . . . . . . 9 – 4 + 5 = . . . . . . . .
Bài 3: Điền số vào chỗ trống (2 điểm)
4 + . . . = 10
. . . + 3 = 5
7 – . . . = 3
. . . – 5 = 0
9 = 5 + . . .
8 = . . . + 6
10 = 10 + . . .
10 = . . . + 7
7 + 2 ☐ 2 + 7
3 + 4 ☐ 10 – 5
9 – 3 ☐ 6 + 2
4 + 4 ☐ 4 – 4
Bài 5: (1 điểm)
a) Khoanh tròn vào số lớn nhất: 5; 2; 8; 4; 7
b) Khoanh tròn vào số bé nhất: 8; 6; 9; 1; 3
Bài 6: (1 điểm)
Bài 7: (1 điểm)
Hình bên có:
– . . . . . . . . . . .. . . . . . . hình tam giác.
– . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . hình vuông
…..
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp
20 Đề Luyện Thi Học Sinh Giỏi Môn Toán Lớp 1 Đề Thi Học Sinh Giỏi Môn Toán Lớp 1
Đề luyện thi học sinh giỏi Toán Số 1
Bài 1. Điền số thích hợp vào ô trống
14 + □ = 68
□ – 36 = 52
Bài 2. Điền dấu (+, -) thích hợp vào chỗ ….
12 … 8…. 4 = 24
88 …. 23 …. 4 = 69
40 …..32 = 72
75 …..12…..2 = 61
Bài 3. Nếu thêm 13 viên bi thì Hùng sẽ có 58 viên bi. Hỏi trước đó Hùng có bao nhiêu viên bi?
Bài 4. Số
Bài 5. Hai sợi dây dài tất cả 16 xăng-ti-mét. Sợi dây thứ nhất dài 5 xăng ti mét. Hỏi sợi dây thứ hai dài bao nhiêu xăng ti mét?
Bài 6.
A. 3 hình tam giác
B. 4 hình tam giác
C. 5 hình tam giác
D. 6 hình tam giác
Đáp án
Bài 1. Điền số thích hợp vào ô trống
14 + 54 = 68
88 – 36 = 52
Bài 2. Điền dấu (+, -) thích hợp vào chỗ ….
12 + 8 + 4 = 24
88 – 23 + 4 = 69
40 + 32 = 72
75 – 12 – 2 = 61
Bài 3. Nếu thêm 13 viên bi thì Hùng sẽ có 58 viên bi. Hỏi trước đó Hùng có bao nhiêu viên bi?
Trước lúc thêm Hùng có là: 58 – 13 = 45 (viên bi)
Đáp số: 45 viên bi
Bài 4. Số
Bài 5. Hai sợi dây dài tất cả 16 xăng-ti-mét. Sợi dây thứ nhất dài 5 xăng ti mét. Hỏi sợi dây thứ hai dài bao nhiêu xăng ti mét?
Sợi thứ hai dài là: 16 – 5 = 11 (cm)
Đáp số: 11 cm
Bài 6.
Khoanh vào D. 6 hình tam giác
Đề luyện thi học sinh giỏi Toán Số 2Bài 1. Tính
8 – 2 + 3 =
10 – 2 + 0 =
5 + 5 – 8 =
7 + 2 – 5 =
9 – 5 + 3
6 + 0 + 3 =
Bài 2. Số?
5 + …. = 2 + 5
7 – …. = 3 + 4
1 + ….. = …. + 3
2 + …. = 3 +…..
10 – …. = 5 + …..
Bài 3. Viết phép tính thích hợp
= 9
= 5
5 + 4 …. 3 + 5 + 0
7 – 5 …. 6 – 4 + 3
1 + 5 + 2 …. 6 + 3
2 + 6 – 1 …. 4 + 3
Bài 5. Số?
Hình bên có …. hình tam giác
Hình bên có …. hình vuông
Đáp án
Bài 1. Tính
8 – 2 + 3 = 9
10 – 2 + 0 = 8
5 + 5 – 8 = 2
7 + 2 – 5 = 4
9 – 5 + 3 = 7
6 + 0 + 3 = 9
Bài 2. Số?
5 + 2 = 2 + 5
7 – 0 = 3 + 4
1 + 2 = 0 + 3
2 + 3 = 3 + 2
10 – 5 = 5 + 0
Bài 3. Viết phép tính thích hợp
5 + 4 = 9
9 – 4 = 5
7 – 5 < 6 – 4 + 3
1 + 5 + 2 < 6 + 3
2 + 6 – 1 = 4 + 3
Bài 5. Số?
Hình bên có 7 hình tam giác
Hình bên có 1 hình vuông
Tham khảo chi tiết
40 bài Toán đếm hình lớp 1
Bài tập ôn hè môn Tiếng Việt lớp 1
Tải file Doc hoặc PDF để tham khảo 20 đề luyện thi học sinh giỏi môn Toán lớp 1
Bộ Đề Thi Học Kì 2 Môn Toán Lớp 1 Năm 2023 – 2023 (Sách Mới) 38 Đề Thi Kì 2 Lớp 1 Môn Toán Theo Thông Tư 27
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Chân trời sáng tạo
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Đề thi môn Toán lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………
HỌ TÊN: ………………………………
LỚP: 1….
KTĐK CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2023
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Câu 1: Số 36 gồm:
Câu 2: Các số 79, 81, 18 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
Câu 3: Số lớn nhất có 2 chữ số là:
Câu 4: Đọc là tờ lịch ngày hôm nay.
Câu 5: Trong hình bên có bao nhiêu khối lập phương?
Câu 6: Điền vào chỗ trống:
Đồng hồ chỉ ………….
PHẦN B. TỰ LUẬN
Bài 1:
a. Đặt tính rồi tính:
35 + 24
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
76- 46
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
b. Tính nhẩm
30 + 30 = ……
70 – 40 – 10 =…….
34 ……. 43
40 + 30 ……… 60
Bài 2: Điền số thích hợp vào sơ đồ:
Bài 3:
a. Hình vẽ bên có:
…… hình vuông
.…… hình tam giác
a. Băng giấy dài bao nhiêu cm?
Bài 4: Viết phép tính rồi nói câu trả lời:
Bạn Trang hái được 10 bông hoa, bạn Minh hái được 5 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa?
Phép tính: …………………………………………………………………………
Trả lời: ……………………………………………………………………………
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số ……… là số liền sau của 50 và liền trước của 52.
Phần I: (3 điểm) Học sinh khoanh đúng đạt điểm:
Câu 1: A ( 0.5điểm)
Câu 2: B (0.5 điểm)
Câu 3: A (0.5 điểm)
Câu 4: A (0.5 điểm)
Câu 5: C (0.5 điểm)
Câu 6: 9 giờ (0.5 điểm)
– Học sinh khoanh 2 đáp án trở lên/1 câu: 0 điểm
Phần II: (7 điểm)
Bài 1: (3đ)
a) Đặt tính rồi tính
35 + 24 = 79 76 – 46 = 30
– Học sinh thực hiện đúng kết quả 2 phép tính đạt 1 điểm.
b) Tính nhẩm
Học sinh làm đúng mỗi bài đạt 0.5điểm
30+40 = 70 70 – 40 – 10 = 20
Học sinh điền đúng kết quả mỗi bài đạt 0.5 điểm
Bài 2: 1 điểm
Điền số thích hợp vào sơ đồ:
Bài 3:
a. Hình vẽ bên có:
1 hình vuông (0.5 điểm)
5 hình tam giác (0.5 điểm)
b. Băng giấy dài 8 cm (0.5 điểm)
Bài 4:
Phép tính: 10+5=15 (0.5 điểm)
Trả lời: Cả hai bạn hái được 15 bông hoa (0.5 điểm)
Bài 5: (0.5 điểm)
Số 51 là số liền trước của 52 và liền sau của 50.
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………..
Đơn vị tính: Điểm
Cấu trúc Nội dung Câu số Trắc nghiệm Tự luận Tỉ lệ điểm theo ND
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 1 Mức 2 Mức 3
1 0.5 0 2 2 0.5 6
Số tự nhiên Cấu tạo số I.1 0.5 0.5
Xếp số theo thứ tự theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé I.2 0.5 0.5
Số liền trước, số liền sau Hoặc số lớn nhất, số bé nhất I.3 0.5 0.5
Đặt tính rồi tính II.1a 1 1
Tính nhẩm II.1b 1 1
So sánh các số II.1c 1 1
Tách gộp số II.2 1 1
Điền số thích hợp II.5 0.5 0.5
Yếu tố hình học (khoảng 2 điểm) 0 0.5 0 1 0 0.5 2
Hình tam giác, hình vuông, hình tròn, hình hộp chữ nhật, khối lập phương Đếm hình I.6 0.5 0.5
II.3a 1 1
Đo đoạn thẳng II.3b 0.5 0.5
0 0 0 0 0 1 1
Số học Viết phép tính rồi nói câu trả lời II.4 1 1
1 0 0 0 0 0 1
Thời gian Tuần lễ, các ngày trong tuần I.4 0.5 0.5
Viết, vẽ kim giờ trên đồng hồ I.5 0.5 0.5
TỔNG CỘNG ĐIỂM CÁC CÂU 2 1 0 3 2 2 10
Ma trận tỷ lệ điểm
Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thức Nhận biết 5 50%
Thông hiểu 3 30%
Vận dụng 2 20%
Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự luận Trắc nghiệm 3 (3đ)
Tự luận 7 (7đ)
Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu Mức 1 (50%) Mức 2 (30%) Mức 3 (20%) TỔNG
TN TL TN TL TN TL
a. Số học Số câu 2 2 1 2 2
Câu số 1 5,8 3 6,7 9,10
b. Hình học và đo lường Số câu 1 1
Câu số 2 4
Tổng Số điểm 5 3 2 10(100%)
Tỉ lệ (50%) (30%) (20%)
PHÒNG GD&ĐT ……..
TRƯỜNG TH VÀ THCS …..
Bài 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:(M1)
a. Số 55 đọc là:
b. Số gồm 8 chục và 5 đơn vị là:
Bài 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:(M1)
A. Một tuần lễ em đi học 7 ngày. ☐
B. Một tuần lễ em đi học 5 ngày. ☐
Bài 3: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:(M2)
a. Phép tính có kết quả bé hơn 35 là:
b. Điền số vào ô trống cho phù hợp: 85 – ☐ = 42
Bài 4: (1 điểm) (M1)
Hình vẽ bên có:
……….. hình tam giác.
……. …hình vuông.
Bài 5: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm: (M1)
a. Đọc số:
89: ……………………………………….
56: ………………………………………
b. Viết số:
Bảy mươi tư: …………………
Chín mươi chín: ………………..
Bài 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: (M2)
42 + 16 89 – 23
76 + 3 98 – 7
95 … 59
87 … 97
67 – 12 …… 60 + 5
35 + 34 …….. 98 – 45
Bài 8: (1 điểm) Cho các số: 46; 64; 30; 87; 15: (M1)
a. Số lớn nhất là:…………………………………………………………………………………………………
b. Số bé nhất là:………………………………………………………………………………………………….
c. Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:………………………………………………..
Bài 9: (1 điểm) Cô giáo có 68 cái khẩu trang, cô giáo đã tặng cho các bạn học sinh 34 cái khẩu trang. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu cái khẩu trang? (M3)
Phép tính:
Trả lời:Cô giáo còn lại ☐ cái khẩu trang.
Bài 10: (1 điểm) (M3)
a. Với các số: 56, 89, 33 và các dấu + , – , = . Em hãy lập tất cả các phép tính đúng.
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
b. Cho các chữ số: 1, 5, 3, 7 em hãy viết các số có hai chữ số bé hơn 52.
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 1: ( 1 điểm) Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a. B
b. C
Bài 2: (1 điểm) Trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm
Bài 3: (1 điểm) Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng được 0,25 điểm
a. B
b. C
Bài 4: (1 điểm)
Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm
6 hình tam giác 2 hình vuông
Bài 5: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
a. Đọc số:
89: Tám mươi chín
56: Năm mươi sáu
b. Viết số:
Bảy mươi tư: 74
Chín mươi chín: 99
Bài 6: (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi ý được 0,25 điểm
Bài 7: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
Bài 8: (1 điểm) a. Điền đúng số được 0,25 điểm
b. Điền đúng số được 0,25 điểm
c. Sắp xếp đúng các số theo thứ tự từ bé đến lớn được 0,5 điểm
Bài 9: (1 điểm)
Viết đúng phép tính được 0,5 điểm
Phép tính:
Trả lời:Cô giáo còn lại 34 cái khẩu trang.
Bài 10: Viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a. Các phép tính đúng là: 56 + 33 = 89; 33 + 56 = 89; 89 – 33 = 56; 89 – 56 = 33
b. Các số có hai chữ số bé hơn 52 là: 15, 13, 31, 35, 51.
Mạch KT – KN
Các thành tố năng lực
Yêu cầu cần đạt
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số tự nhiên
Năng lực tư duy và lập luận.
năng lực giải quyết vấn đề
So sánh, sắp xếp được thứ tự các số trong phạm vi 100
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Câu số
4
4
Năng lực tư duy và lập luận; Năng lực giải quyết vấn đề.
Năng lực mô hình hóa toán học; Năng lực giao tiếp toán học.
Thực hiện được việc cộng, trừ trong phạm vi 100
Số câu
1
1
2
1
Số điểm
1
1
2
1
Câu số
6
7
5,6
7
Năng lực tư duy và lập luận.
Năng lực giải quyết vấn đề
Năng lực mô hình hóa toán học; Năng lực giao tiếp toán học.
Vận dụng được phép tính cộng, trừ vào tình huống thực tiễn.
Số câu
1
2
3
Số điểm
1
2
3
Câu số
8
9,10
8,9,10
Đại lượng
Năng lực tư duy và lập luận.
Năng lực giải quyết vấn đề
Biết đo độ dài bằng nhiều đơn vị đo khác nhau như: gang tay, sải tay, bước chân, que tính, …
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Câu số
1
1
Năng lực tư duy và lập luận.
Năng lực giải quyết vấn đề
Biết dùng thước có vạch chia xăng-ti-mét để đo độ dài đoạn thẳng, vận dụng trong giải quyết các tình huống thực tế.
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Câu số
2
2
Năng lực tư duy và lập luận.
Năng lực giải quyết vấn đề
Bước đầu biết xem đồng hồ. Biết xem giờ đúng, có nhận biết ban đầu về thời gian.
Số câu
1
1
2
Số điểm
1
1
2
Câu số
3
5
3,5
Tổng
Số câu
3
3
2
2
6
4
Số điểm
3
3
2
2
6
4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
A. Con ngựa
B. con hươu cao cổ
C. cả hai con bằng nhau
A. 5cm
B. 8cm
C. 10cm
A. Đồng hồ A
B. Đồng hồ B
C. Đồng hồ C
D. Đồng hồ D
Câu 4: Bông hoa nào có kết quả bằng kết quả phép tính trên chú ong. (1 điểm)
A. Bông hoa A
B. Bông hoa B
C. Bông hoa C
Hôm nay là thứ Hai ngày 02 tháng 05. Mẹ bảo chủ nhật này mẹ cho Nam đi chơi công viên. Vậy chủ nhật là ngày bao nhiêu?
A. Ngày 06
B. Ngày 08
C. Ngày 10
D. Ngày 12
Câu 6: Điền kết quả vào phép tính sau: (1 điểm)
62 + 11 – 20 = ……….
A. 58
B. 53
C. 62
D. 64
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7: Em hãy điền số vào hình (1 điểm);
Câu 8: Tính (1 điểm)
a) 56 + 33 – 25 = ………
b) 86 – 24 + 14 = ………
Câu 9: Đặt tính rồi tính (1 điểm):
76 + 21
98 – 45
Câu 10: Lớp em chăm sóc 83 cây hoa hồng trong vườn trường. Sáng nay có 50 cây hoa hồng đã nở hoa. Hỏi còn bao nhiêu cây hoa hồng chưa nở hoa? (1 điểm)
Advertisement
I. Phần Trắc nghiệm: 6 điểm
Học sinh khoanh đúng vào đáp án mỗi câu được 1 điểm:
Câu
1 (M1)
2 (M1)
3 (M1)
4 (M2)
5 (M2)
6 (M2)
Đáp án
B
C
B
A
B
B
II. Phần tự luận: 4 điểm
Câu 7(M2, 1đ): Học sinh điền đúng mỗi số trong một ô được 0,5 điểm
Câu 8 (M2, 1đ): Tính đúng mỗi câu được 0,5đ:
a) 56 + 33 – 25 = 64
b) 86 – 24 + 14 = 76
Câu 9 (M3, 1đ): Đặt tính rồi tính (Đúng mỗi câu được 0,5đ):
Câu 10 (M3): Lớp em chăm sóc 83 cây hoa hồng trong vườn trường. Sáng nay có 50 cây hoa hồng đã nở hoa. Hỏi còn bao nhiêu cây hoa hồng chưa nở hoa? (1 điểm).
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1 (1 điểm): Số gồm 6 đơn vị và 3 chục được viết là:
A. 63
B. 36
C. 30
D. 60
Câu 2 (1 điểm): Chọn đáp án đúng. Hộp bút này dài bao nhiêu cm?
A. 7 cm
B. 8 cm
C. 9 cm
D. 10 cm
A. 8 giờ
B. 16 giờ
C. 18 giờ
D. 12 giờ
Câu 4 (1 điểm):
A. Thứ ba
B. Thứ tư
C. Chủ nhật
D. Thứ sáu
Câu 5 (1 điểm): Điền dấu thích hợp:
A. =
B. <
D. Không so sánh được
II. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính:
37 – 4
12 + 6
33 + 11
45 – 23
Câu 7 (1 điểm): Sắp xếp các số 62, 5, 92, 17 theo thứ tự từ lớn đến bé.
Câu 8 (1 điểm): Đúng ghi (Đ), sai ghi (S):
Số liền sau của 23 là 24 ….
Số liền sau của 84 là 83 ….
Số liền sau của 79 là 70 ….
Số liền sau của 98 là 99 ….
Số liền sau của 99 là 100 ….
Câu 9 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo?
Câu 10 (1 điểm): Tính?
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
B
D
A
C
A
II. Phần tự luận
Câu 6: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
37 – 4 = 33
12 + 6 = 18
33 + 11 = 44
45 – 23 = 22
Câu 7:
Sắp xếp: 92, 62, 17, 5
Câu 8:
Số liền sau của 23 là 24 (Đúng)
Số liền sau của 98 là 99 (Đúng)
Số liền sau của 99 là 100 (Đúng)
Câu 9:
Phép tính: 19 – 7 = 12
Trả lời: An còn lại 12 quả táo
Câu 10: 12 + 3 + 4 = 19
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1 (1 điểm): Cây dừa nào cao nhất
A. Cây dừa A
B. Cây dừa B
C. Cây dừa C
D. Tất cả cao bằng nhau
Câu 2 (1 điểm): Sắp xếp các số 27, 53, 63, 1 theo thứ tự từ bé đến lớn được:
A. 27, 53, 63, 1
B. 63, 53, 27, 1
C. 1, 27, 53, 63
D. 1, 53, 27, 63
Câu 3 (1 điểm): Từ 11 đến 34 có bao nhiêu số tròn chục?
A. 4 số
B. 3 số
C. 2 số
D. 1 số
Câu 4 (1 điểm): Hôm nay là ngày 14 tháng 4. Vậy 4 ngày nữa là ngày:
A. 18
B. 19
C. 20
D. 21
Câu 5 (1 điểm): Có bao nhiêu quả Táo?
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
I. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính:
23 + 6
18 – 3
47 – 12
11 + 10
Câu 7 (1 điểm): Sắp xếp các số 30, 19, 47, 98 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Câu 8 (1 điểm): Chọn dấu so sánh thích hợp
Câu 9 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Một lớp học có 12 bạn học sinh nữ và 11 bạn học sinh nam tham gia văn nghệ. Hỏi lớp học có tất cả bao nhiêu bạn tham gia văn nghệ?
Câu 10 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
A
C
C
A
B
II. Phần tự luận
Câu 6: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
23 + 6 = 29
18 – 3 = 15
47 – 12 = 35
11 + 10 = 21
Câu 7: Sắp xếp: 19, 30, 47, 98
Câu 8:
56 < 65
Câu 9:
Phép tính: 12 + 11 = 23
Trả lời: Lớp học có 23 bạn tham gia văn nghệ
….
Bộ Đề Thi Học Kì 1 Môn Tiếng Việt Lớp 2 Năm 2023 – 2023 Theo Thông Tư 27 14 Đề Kiểm Tra Cuối Học Kì 1 Môn Tiếng Việt Lớp 2 (Sách Mới)
Với 14 đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 2 sách mới, các em nắm được cấu trúc, biết cách phân bổ thời gian làm bài cho hợp lý để đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 1 năm 2023 – 2023 sắp tới. Mời thầy cô và các em tải miễn phí:
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 2 sách Cánh diều
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 sách Chân trời sáng tạo
I. KIỂM TRA ĐỌC:
2. Đọc hiểu:
Đọc thầm bài:
CHỮ A VÀ NHỮNG NGƯỜI BẠN
Tôi là chữ A. Từ lâu, tôi đã nổi tiếng. Hễ nhắc đến tên tôi, ai cũng biết. Khi vui sướng quá, người ta thường reo lên tên tôi. Khi ngạc nhiên, sửng sốt, người ta cũng gọi tên tôi.
Tôi đứng đầu bảng chữ cái tiếng Việt. Trong bảng chữ cái của nhiều nước, tôi cũng được người ta trân trọng xếp ở đầu hàng. Hằng năm, cứ đến ngày khai trường, rất nhiều trẻ em làm quen với tôi trước tiên.
Tôi luôn mơ ước chỉ mình tôi làm ra một cuốn sách. Nhưng rồi, tôi nhận ra rằng, nếu chỉ một mình, tôi chẳng thể nói được với ai điều gì. Một cuốn sách chỉ toàn chữ A không thể là cuốn sách mà mọi người muốn đọc. Để có cuốn sách hay, tôi cần các bạn B, C, D, Đ, E,…
(Theo Trần Hoài Dương)
Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất hoặc thực hiện theo yêu cầu:
1. Trong bảng chữ cái tiếng Việt, chữ A đứng ở vị trí nào? (1đ)
2. Chữ A muốn nhắn nhủ điều gì với các bạn?
3. Điền từ thích hợp trong ngoặc đơn vào câu sau:
Chúng tôi luôn ở bên nhau và cần có nhau trên những……………………
(nẻo đường, trang sách, chặng đường, quyển vở)
4. Trong các từ ngữ sau, từ nào chỉ cảm xúc: chữ A; khai trường; vui sướng; mơ ước.
II. KIỂM TRA VIẾT:
1. Viết chính tả: Sự tích hoa tỉ muội. (TV 2, tập 1, trang 109, 110)
2. Viết đoạn: Viết đoạn văn từ 3 – 4 câu tả đồ dùng học tập của em.
Gợi ý:
Em chọn tả đồ dùng học tập nào?
Nó có đặc điểm gì?
Nó giúp ích gì cho em trong học tập?
Em có nhận xét hay suy nghĩ gì về đồ dùng học tập đó?
I. ĐỌC: 10 điểm
1. Đọc thành tiếng: 6 điểm
Bài: Làm việc thật là vui; Cô giáo lớp em; Yêu lắm trường ơi; Khi trang sách mở ra; Sự tích hoa tỉ muội; Cánh cửa nhớ bà.
HS đọc vừa đủ nghe, rõ ràng, tốc độ 40 tiếng/ 1 phút: 2 điểm.
Ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu, giữa các cụm từ: 2 điểm.
Đọc đúng tiếng, từ không đọc sai quá 5 tiếng: 1 điểm.
Trả lời đúng câu hỏi: 1 điểm.
2. Đọc hiểu: 4 điểm
1. Trong bảng chữ cái tiếng Việt, chữ A đứng ở vị trí nào? (1đ) (M1)
Đáp án: a. Chữ A đứng ở vị trí đầu tiên.
2. Chữ A muốn nhắn nhủ điều gì với các bạn? (1đ) (M2)
Đáp án: b. Chăm đọc sách
3. Điền từ thích hợp trong ngoặc đơn vào câu sau: (1đ) (M2)
Đáp án: Chúng tôi luôn ở bên nhau và cần có nhau trên những trang sách
4. Trong các từ ngữ sau, từ nào chỉ cảm xúc: chữ A; khai trường; vui sướng; mơ ước. (1đ) (M3).
Đáp án: c. Vui sướng
II. KIỂM TRA VIẾT: 10 điểm
1. Viết chính tả: 6 điểm: Sự tích hoa tỉ muội. (TV 2, tập 1, trang 109, 110)
“Năm ấy, nước lũ dâng cao, Nết cõng em chạy theo dân làng đến nơi an toàn. Hai bàn chân Nết rớm máu. Thấy vậy, Bụt thương lắm. Bụt liền vẩy chiếc quạt thần. Kì lạ thay, bàn chân Nết bỗng lành hẳn”.
HS Bài viết sạch sẽ, rõ ràng, trình bày đúng quy định, đúng tốc độ, đúng cỡ chữ, kiểu chữ, (4 điểm).
Kĩ năng viết đúng các từ ngữ khó, dấu thanh. Biết viết hoa tên riêng, viết hoa đầu câu: 2 điểm. (nếu sai 1 từ hoặc dấu thanh trừ 0.25 điểm)
2. Viết đoạn: 4 điểm Viết đoạn văn từ 3-4 câu tả đồ dùng học tập của em.
HS viết được đoạn văn từ 3 – 4 câu theo đúng nội dung đề bài (3 điểm).
Kĩ năng viết chữ, viết đúng chính tả, dùng từ đặt câu đúng: 0.5 điểm.
Có sáng tạo: 0.5 điểm.
Mạch KT – KN
Các thành tố năng lực
Yêu cầu cần đạt
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Đọc hiểu
Năng lực ngôn ngữ.
Năng lực giải quyết vấn đề.
Đọc thầm câu hỏi và trả lời các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận về nội dung bài đọc.
Số câu
1
1
1
1
Câu số
1
2
3
4
Số điểm
1
1
1
1
Tổng
Số câu
1
1
1
1
3
1
Số điểm
1
1
1
1
3
1
Bài kiểm tra đọc
TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TN TL TN TL TN TL
1
Kiến thức
Số câu
02
01
01
04
Câu số
6, 9
7
8
Số điểm
1
1
1
3
2
Đọc hiểu văn bản
Số câu
04
01
05
Câu số
1, 2, 3, 4
5
Số điểm
2
1
3
Tổng số câu
04
02
01
02
01
09
Tổng số điểm
2,0
1,0
1,0
1,0
1,0
6,0
Bài kiểm tra viết
TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TN TL TN TL TN TL
1
Bài viết 1
Số câu
1
1
Câu số
1
Số điểm
4
4
2
Bài viết 2
Số câu
1
1
Câu số
2
Số điểm
6
6
Tổng số câu
1
1
2
Tổng số điểm
4
6
10
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2023
Môn: Tiếng Việt (Bài đọc) – Lớp 2 (Thời gian: 35 phút)
Họ và tên:…………………………………………………………..…….
Lớp 2……………….
Trường Tiểu học ………………….
1. Đọc thành tiếng (4 đ)
Giáo viên kết hợp kiểm tra qua các tiết ôn tập, dưới hình thức bốc thăm đọc một đoạn và trả lời câu hỏi theo nội dung đoạn vừa đọc.
2. Đọc hiểu (6 điểm): Hãy đọc thầm bài văn sau:
Cò và Vạc
Cò và Vạc là hai anh em, nhưng tính nết rất khác nhau. Cò ngoan ngoãn, chăm chỉ học tập, được thầy yêu bạn mến. Còn Vạc thì lười biếng, không chịu học hành, suốt ngày chỉ rúc đầu trong cánh mà ngủ. Cò khuyên bảo em nhiều lần, nhưng Vạc chẳng nghe.
Nhờ siêng năng nên Cò học giỏi nhất lớp. Còn Vạc đành chịu dốt. Sợ chúng bạn chê cười, đêm đến Vạc mới dám bay đi kiếm ăn.
Ngày nay, lật cánh Cò lên, vẫn thấy một dúm lông màu vàng nhạt. Người ta bảo đấy là quyển sách của Cò. Cò chăm học nên lúc nào cũng mang sách bên mình. Sau những buổi mò tôm bắt ốc, Cò lại đậu trên ngọn tre giở sách ra đọc.
Truyện cổ Việt Nam
Câu 1. Cò là một học sinh như thế nào?
A. Yêu trường, yêu lớp
B. Chăm làm
C. Ngoan ngoãn, chăm chỉ
D. Lười học
Câu 2. Vạc có điểm gì khác Cò?
A. Học kém nhất lớp
B. Không chịu học hành
C. Hay đi chơi
D. Học chăm nhất lớp
Câu 3. Cò chăm học như thế nào?
A. Lúc nào cũng đi chơi.
B. Lúc nào cũng đi bắt ốc
C. Sau những buổi mò tôm, bắt ốc lại giở sách ra học.
D. Suốt ngày chỉ rúc cánh trong đầu mà ngủ.
Câu 4. Vì sao ban đêm Vạc mới bay đi kiếm ăn?
A. Vì lười biếng
B. Vì không muốn học
C. Vì xấu hổ
D. Vì ban đêm kiếm được nhiều cá hơn
Câu 5. Câu chuyện muốn khuyên các em điều gì?
………………………………………………………………………
Câu 6. Viết 3 từ chỉ đặc điểm:
Yêu mến, ………………………………………………………………
A. Mẫu 1: Ai là gì?
B. Mẫu 2: Ai làm gì?
C. Mẫu 3: Ai thế nào?
D. Không thuộc mẫu nào trong 3 mẫu nói trên.
Câu 8. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm trong câu sau:
Cò đậu trên ngọn tre giở sách ra đọc. ………………………………………………………………………………………………………
Câu 9. Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy, dấu chấm hỏi vào chỗ thích hợp trong đoạn văn sau:
Chị giảng giải cho em:
– Sông ….hồ rất cần cho cuộc sống con người…. Em có biết nếu không có sông…. hồ thì cuộc sống của chúng ta sẽ ra sao không……..
Em nhanh nhảu trả lời:
Em biết rồi ……..Thì sẽ chẳng có ai biết bơi, đúng không chị………
Phần viết:
1. Bài viết 1: (Nghe – viết)
Giáo viên đọc cho học sinh viết bài Bé Hoa (Sách Tiếng Việt Lớp 2, tập 1, trang 129)
2. Bài viết 2: Em hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 4 – 5 câu) về ông (bà) của em. Gợi ý:
a) Ông (bà) em năm nay bao nhiêu tuổi?
b) Hình dáng ông(bà) như thế nào?
c) Tính tình ông (bà) ra sao?
d) Ông(bà) thường quan tâm em như thế nào?
e) Em đã thể hiện tình cảm yêu thương ông (bà) thế nào?
Câu 1. (0,5đ). Đáp án C
Câu 2. (0,5đ). Đáp án B
Câu 3. (0,5đ) Đáp án C
Câu 4. (0,5đ) Đáp án B
Câu 5. (1đ) Cần phải ngoan ngoãn, chăm chỉ, vâng lời bố mẹ, anh chị mới là con ngoan, trò giỏi.
Câu 6. (0,5đ) Đoàn kết, yêu quý, xinh đẹp, duyên dáng ,.. (Tìm đủ, đúng 3 từ được 0,5đ)
Câu 7. (1đ) Đáp án C
Câu 8. (1đ) Cò làm gì?
(Nếu viết được câu hỏi mà không có dấu chấm hỏi thì trừ 0,25 đ)
Câu 9. (0,5đ) Điền đúng 1 dấu được 0,1đ
Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy, dấu chấm hỏi vào chỗ thích hợp:
Chị giảng giải cho em:
– Sông, hồ rất cần cho cuộc sống con người. Em có biết nếu không có sông, hồ thì cuộc sống của chúng ta sẽ ra sao không?
Em nhanh nhảu trả lời:
Em biết rồi. Thì sẽ chẳng có ai biết bơi, đúng không chị?
Phần viết:
Câu 1: Bài viết 1: (4 điểm)
– Bài viết không mắc quá 5 lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, đúng độ cao, đúng khoảng cách, trình bày đúng quy định bài CT ( tốc độ viết khoảng 40 chữ / 15 phút )
– Sai 1 lỗi chính tả trong bài viết về âm, vần, thanh, không viết hoa đúng quy định trừ 0,2 điểm. (Nếu lỗi giống nhau chỉ trừ một lần)
– Nếu bài viết chưa sạch đẹp, sai về khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn, chưa đúng đoạn văn trừ 0,5 điểm toàn bài
Câu 2: Bài viết 2: (6 điểm)
Đảm bảo các yêu cầu:
– Viết được đoạn văn ngắn theo yêu cầu của đề; bài viết đủ ý, đúng chính tả, câu văn rõ ràng, mạch lạc có sáng tạo; trình bày sạch đẹp, cấu trúc một đoạn văn.
– Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt, chữ viết, trình bày bài có thể cho các mức điểm: 6,5 – 6 – 5,5 – 5 – 4,5 – 4 – 3,5 – 3 -2,5 – 2 – 1,5 – 1 – 0,5
PHÒNG GD& ĐT
TRƯỜNG TH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Môn Tiếng Việt– lớp 2. Năm học: 2023-2023
(Thời gian làm bài: 40 phút)
A. Đọc – hiểu
I. Đọc thầm văn bản sau:
ĐI HỌC ĐỀU
Mấy hôm nay mưa kéo dài. Đất trời trắng xóa một màu. Chỉ mới từ trong nhà bước ra đến sân đã ướt như chuột lột. Trời đất này chỉ có mà đi ngủ hoặc là đánh bạn với mẻ ngô rang. Thế mà có người vẫn đi. Người ấy là Sơn. Em nghe trong tiếng mưa rơi có nhịp trống trường. Tiếng trống nghe nhòe nhòe nhưng rõ lắm.
Tùng…Tùng…! Tu…ù…ùng…
Em lại như nghe tiếng cô giáo ân cần nhắc nhớ: “Có đi học đều, các em mới nghe cô giảng đầy đủ và mới hiểu bài tốt”.
Sơn xốc lại mảnh vải nhựa rồi từ trên hè lao xuống sân, ra cổng giữa những hạt mưa đang thi nhau tuôn rơi. “Kệ nó! Miễn là kéo khít mảnh vải nhựa lại cho nước mưa khỏi chui vào người!”. Trời vẫn mưa. Nhưng Sơn đã đến lớp rất đúng giờ. Và một điều đáng khen nữa là từ khi vào lớp Một, Sơn chưa nghỉ một buổi học nào.
PHONG THU
II. Dựa vào bài đọc, khoanh vào đáp án đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Trời mưa to và kéo dài nhưng ai vẫn đi học đều?
A. Các bạn học sinh
B. Bạn Sơn
C. Học sinh và giáo viên
Câu 2. Cô giáo nhắc nhở học sinh điều gì?
A. Học sinh cần chịu khó làm bài.
B. Học sinh nên vâng lời thầy cô, bố mẹ.
C. Học sinh nên đi học đều.
Câu 3. Vì sao cần đi học đều?
A. Vì đi học đều các em sẽ nghe cô giảng đầy đủ và hiểu bài tốt.
B. Vì đi học đều các em sẽ được mọi người yêu quý.
C. Vì đi học đều các em mới được học sinh giỏi.
Câu 4. Ở bài đọc trên, em thấy Sơn là bạn học sinh có đức tính gì đáng quý?
A. Sơn rất chăm học
B. Sơn đến lớp đúng giờ.
C. Sơn luôn vâng lời cha mẹ.
A. Bạn Sơn là học sinh chăm chỉ.
B. Bạn Sơn rất chăm chỉ.
C. Bạn Sơn học tập chăm chỉ.
Câu 6: Câu: “Sơn xốc lại mảnh vải nhựa rồi từ trên hè lao xuống sân, ra cổng giữa những hạt mưa đang thi nhau tuôn rơi”. Có bao nhiêu từ chỉ sự vật?
A. 3 từ
B. 4 từ
C. 5 từ
D. 6 từ
B. Viết
Câu 1. Điền r/d/gi vào chỗ chấm
để…. ành; ….ành chiến thắng
tranh…..ành; đọc…ành mạch
Câu 2. Đặt câu với từ ngữ chỉ đặc điểm cho trước:
a. sạch sẽ:……………………………………………………………………..
b. chăm ngoan:……………………………………………………………….
Câu 3: Xếp các từ sau đây vào nhóm thích hợp:
Giơ tay, giảng bài, điểm danh, xếp hàng, chấm bài, phát biểu, soạn giáo án, viết bài.
– Các từ chỉ hoạt động của học sinh: ……………………….
– Các từ chỉ hoạt động của giáo viên: ……………………
Câu 4. Điền dấu chấm vào vị trí thích hợp để ngắt đoạn văn sau thành 4 câu và viết lại cho đúng chính tả:
Bà ốm nặng phải đi bệnh viện hàng ngày bố mẹ thay phiên vào bệnh viện chăm bà ở nhà, Thu rất nhớ bà em tự giác học tập tốt để đạt được nhiều điểm mười tặng bà
Câu 5. (Tập làm văn)
Em hãy viết (từ 3-4 câu) tả chú gấu bông.
A. ĐỌC HIỂU: (Mỗi câu khoanh vào đáp án đúng cho 0,5 điểm)
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Đáp án
B
C
A
A
B
D
B. VIẾT
Câu 1 (1đ): Điền đúng mỗi từ cho 0,25 đ
Để dành; giành chiến thắng; tranh giành; đọc rành mạch
Câu 2: (1 đ) Đặt câu đúng, mỗi câu cho 0,5 đ
VD: a) Lớp em rất sạch sẽ.
b) Bạn Linh rất chăm ngoan.
Câu 3 (1 đ) Xếp đúng mỗi nhóm từ cho 0,5 đ (đúng mỗi từ cho 0,1đ)
Giơ tay, giảng bài, điểm danh, xếp hàng, chấm bài, phát biểu, soạn giáo án, viết bài.
– Các từ chỉ hoạt động của học sinh: giơ tay, xếp hàng, phát biểu, viết bài.
– Các từ chỉ hoạt động của giáo viên: giảng bài, điểm danh, chấm bài, soạn giáo án
Câu 4 (1 đ): Điền đúng, đủ 4 dấu chấm (1 đ). Mỗi dấu điền đúng cho 0,25 đ
Câu 5 (3đ): Viết được từ 3-4 câu tả chú gấu bông. Bố cục rõ ràng: có câu mở đoạn và kết đoạn; Bài viết sạch sẽ. Có sáng tạo: 3 đ.
Tuỳ từng mức độ mà cho 2,5; 2;1,5;1đ
Vào dịp sinh nhật năm ngoái, mẹ tặng em một chú gấu bông rất lớn. Chú gấu cao bằng em. Chú có bộ lông màu nâu hạt dẻ. Bên ngoài, chú gấu mặc một chiếc áo cộc tay kẻ đen trắng. Mắt chú gấu màu đen và cái miệng chúm chím đáng yêu. Em đặt gấu bông ngồi ở trên giường của mình. Mỗi tối, gấu bông luôn là người nằm cạnh em. Nhờ có chú gấu bông mà em ngủ ngon hơn hẳn.
…………..
Đề Cương Ôn Tập Giữa Học Kì 1 Môn Toán Lớp 5 Năm 2023 – 2023 Ôn Tập Môn Toán Lớp 5
Đề cương giữa học kì 1 môn Toán 5 có 6 dạng Toán: Đổi độ dài, khối lượng, diện tích; Bài toán tỉ lệ; Bài toán tổng hiệu; Bài toán tổng tỉ; Bài toán hiệu tỉ Bài toán hình học, cùng đề ôn tập giữa học kì 1 cho các em thử sức mình. Mời các em cùng theo dõi bài viết:
Bài tập Toán 5 ôn thi giữa kì 1 năm 2023 – 2023 1. Bài toán về đổi độ dài, khối lượng, diện tíchBài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 2,5 tấn = …………kg
5,4 tấn = …………kg
1,2 kg = …………g
3,2 yến = …………kg
0,96 tấn = ………..kg
3,72 tấn = ………..tạ
0,12 kg = …………g
2,2 hg = …………dag
5,4 tạ = …………yến
3,39 tấn = ………yến
0,5 yến = ………..kg
2,2 hg = …………g
b) 4 987m2= ……..dam2……..m2
320 060 dam2 = ……..km2……m2
125 600 m2 = ………..hm2…….dam2
9 028 007 m2 = ………km2…..…m2
c) 5 m216dm2= ……m2
7m2 5cm2 = ………..m2
68 m2 = …………..m2
69 3000 m2 = ………ha
0,235 km2 = ………ha
25m27dm2 = ………m2
15km268hm2 = ……km2
2002cm2 = ………m2
500 m2 = ………ha
0,058 km2 = ………ha
9km26dam2 = ………km
75m27dm2 = ………m2
68 063 m2 = ………ha
400 ha = ………km2
Bài 2. Đổi các đơn vị đo độ dài
204m =………….. dm
36dm = …………..m
148dm = …………..cm
70hm = …………..dm
4000mm= …………..m
742hm = …………..km
1800cm = …………..m
9,32km = …………..m
5km 27m = …………..m
8m 14cm = …………..cm
246dm = ……..m……..dm
3127cm = ……..m……..cm
7304m = ………km……..m
36 hm =…………..m
24,88 m =………m……..cm
9,7 hm = …………hm……..dam
2. Bài toán tỉ lệBài 1: Muốn chở hết số hàng trong 2 chuyến xe cần có 12 xe tải. Hỏi muốn chở hết số hàng đó trong 3 chuyến xe cần có bao nhiêu xe tải? (sức chở như nhau)
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: Đem chia đều một số bánh vào các đĩa. Nếu xếp mỗi đĩa 2 cái bánh thì được 20 đĩa bánh. Hỏi nếu xếp vào mỗi đĩa 4 cái bánh thì được bao nhiêu đĩa bánh?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
3. Bài toán tổng hiệuBài 1: Hiện nay mẹ hơn con 24 tuổi. Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại là 56. Hỏi hiện nay mẹ bao nhiêu tuổi? Con bao nhiêu tuổi?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: Một hình chữ nhật có chu vi 324cm. Biết chiều dài hơn chiều rộng là 8dm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
4. Bài toán tổng – tỉBài 1: Mẹ hơn con 30 tuổi. Tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con. Hỏi tuổi của mỗi người.
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: Cửa hàng bán được 1 tạ gạo tẻ và gạo nếp, trong đó số gạo tẻ gấp rưỡi số gạo nếp. Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo mỗi loại?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
5. Bài toán hiệu – tỉBài 1: Sân trường hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài và kém chiều dài 26m. Tính chu vi và diện tích sân trường.
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: Một hình thoi có đường chéo thứ nhất dài hơn đường chéo thứ hai là 24m và đường chéo thứ hai bằng đường chéo thứ nhất. Tính diện tích hình thoi đó.
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
6. Bài toán Hình họcBài 1: Một hình thoi có diện tích là 4 dam2, độ dài một đường chéo là dm. Tính độ dài đường chéo thứ hai.
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: Một mảnh đất hình thoi có độ dài hai đường chéo là 80m và 60m. Trên bản đồ tỉ lệ 1:1000, hãy tìm:
a. Chu vi hình thu nhỏ (theo cm2)
b. Diện tích thu nhỏ (theo cm2)
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Đề ôn tập giữa kì 1 môn Toán lớp 5Bài 1: Hỗn số viết dưới dạng phân số là: (1 điểm) M1
Bài 2: a) Phần nguyên của số 9042,54 là: (0,5 điểm) M1
b) Chữ số 5 trong số thập phân 9042,54 có giá trị là? (0,5 điểm) M2
Bài 3: a) 7cm 9mm = …………..cm số thích hợp viết vào chỗ chấm là: (0,5 điểm) M4
0,009 ⬜ 56, 1
Bài 4: Chiều dài m, chiều rộng m. Chu vi của một hình chữ nhật là. (1 điểm) M3
Advertisement
Câu 5. (1 điểm): Tính: M2
a.
b.
Câu 6. Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 điểm) M1
34,075; 34,257; 37,303; 34,175
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Câu 7. (1,5 điểm) Một người thợ may 30 bộ quần áo đồng phục hết 90 m vải. Hỏi nếu người thợ đó may 60 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải? M2
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Câu 8. (2 điểm) Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 200 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu hec-ta? M3
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Câu 9. (0,5 điểm) Tìm x: 150 – X + 35 = 100 M4
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN
PHẦN I. (4 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Khoanh đúng: ý A 1 điểm
Câu 2. (1 điểm) Khoanh đúng mỗi ý 0,5 điểm
a) Ý C ; b) Ý B
Câu 3. (1 điểm) Khoanh đúng mỗi ý 0,5điểm
a) Ý B ; b) Điền đúng dấu
Câu 4. (1 điểm) Khoanh đúng Ý C 1 điểm
PHẦN II. (6 điểm)
Câu 5. (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phần 0.5 điểm
Câu 6. (1 điểm)
Câu 7. (1,5 điểm)
May một bộ đồng phục hết số mét vải là:
90 : 30 = 3 (m)
0,25 điểm
0.5 điểm
May 60 bộ đồng phục như thế hết số mét vải là:
3 x 60 = 180 (m)
0,25 điểm
0.25 điểm
Đáp số: 180 mét vải 0.25 điểm
Câu 8. (2 điểm)
Chiều rộng khu đất là:
200 x = 150 (m)
0,25 điểm
0.5 điểm
Diện tích khu đất đó có số hec-ta là:
200 x 150 = 30000 (m2)
0,25 điểm
0. 5 điểm
Đổi: 30000 m2 = 3 ha 0.25 điểm
Đáp số: 3 ha 0.25 điểm
Câu 9.(0,5 điểm)
150 – X + 35 = 100
150 – X = 100 – 35
150 – X = 65
X = 150 – 65
X = 85
Bộ Đề Thi Học Kì 1 Môn Tiếng Việt Lớp 5 Năm 2023 – 2023 Theo Thông Tư 22 5 Đề Thi Học Kì 1 Lớp 5 Môn Tiếng Việt (Có Đáp Án, Bảng Ma Trận)
Mỗi đề thi có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận đề thi 4 mức độ kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi học kì 1 cho học sinh của mình. Bên cạnh đó, có thể tham khảo đề thi học kì 1 môn Toán, Lịch sử – Địa lý, Khoa học. Vậy mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí:
ĐỌC HIỂU: (7 Điểm)
Về ngôi nhà đang xây
Đồng Xuân Lan
* Hãy khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:
Câu 1: Bài “Về ngôi nhà đang xây ” thuộc chủ điểm nào? (0, 5 đ)
Câu 2: Trong bài, các bạn nhỏ đứng ngắm ngôi nhà đang xây dở vào thời gian nào? (0, 5 đ)
Câu 3: Công việc thường làm của người thợ nề là: (0, 5 đ)
Câu 4: Trong bài thơ, tác giả đã quan sát bằng những giác quan nào? (0, 5 đ)
Câu 5: Hình ảnh ngôi nhà đang xây nói lên điều gì về cuộc sống trên đất nước ta? (1đ)
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 6: Tìm hai hình ảnh so sánh nói lên vẻ đẹp của ngôi nhà.(1 đ )
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 7: Từ “hoàn thành” thuộc từ loại nào? (0,5 đ )
Câu 8: Chủ ngữ trong câu “Trụ bê tông nhú lên như một mầm cây” là: (0,5 đ )
Câu 9: Khu bảo tồn đa dạng sinh học là gì ?(1 đ )
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 10: Đặt một câu biểu thị quan hệ nguyên nhân – kết quả. (1 đ )
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Tập làm văn: Đề bài: Em hãy tả một người thân của em.
A. Bài kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: 3 điểm
Đọc một đoạn văn: 2,5 điểm (Tùy theo mức độ mà giáo viên cho điểm phù hợp).
Trả lời một câu hỏi: 0,5 điểm (Câu hỏi nằm trong đoạn mà học sinh đọc).
2. Đọc hiểu kết hợp với kiến thức Tiếng Việt: 7 điểm
CÂU 1
CÂU 2
CÂU 3
CÂU 4
CÂU 7
CÂU 8
C (0,5 đ)
D (0,5 đ )
B (0,5 đ)
C (0,5 đ)
C (0,5 đ)
C (0,5 đ)
Câu 5:Hình ảnh ngôi nhà đang xây nói lên cuộc sống xây dựng trên đất nước ta đang đổi mới hàng ngày. (1 điểm)
Câu 6: (1 điểm)Tìm hai hình ảnh so sánh nói lên vẻ đẹp của ngôi nhà. (1 hình ảnh 0,5 đ)
–Trụ bê tông nhú lên như một mầm cây
– Ngôi nhà giống bài thơ sắp làm xong
– Ngôi nhà như trẻ nhỏ lớn lên với trời xanh…….
Câu 9:Khu bảo tồn đa dạng sinh học lànơi lưu giữ được nhiều loại động vật, thực vật (1 điểm)
Câu 10:Đặt một câu biểu thị quan hệ nguyên nhân- kết quả (1 điểm)
Vì ………..nên ……..
Do……… nên ……….
Nhờ ………mà………
TRƯỜNG TH……..
LỚP: 5 ………….
HS…………………………………
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 5
(Thời gian 100 phút – Không kể thời gian giao đề)
A. Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Kiểm tra đọc thành tiếng (3 điểm)
2. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức tiếng Việt (7 điểm)
Đọc bài sau và trả lời câu hỏi:
RỪNG PHƯƠNG NAM
Rừng cây im lặng quá. Một tiếng lá rơi lúc này cũng có thể khiến người ta giật mình. Lạ quá, chim chóc chẳng nghe con nào kêu. Hay vừa có tiếng chim ở một nơi nào xa lắm, vì không chú ý mà tôi không nghe chăng?
Gió bắt đầu nổi rào rào cùng với khối mặt trời tròn đang tuôn ánh sáng vàng rực xuống mặt đất. Một làn hơi đất nhè nhẹ tỏa lên, phủ mờ những cây cúc áo, rồi tan dần theo hơi ấm mặt trời. Phút yên tĩnh của rừng ban mai dần biến đi.
Chim hót líu lo. Nắng bốc hương hoa tràm thơm ngây ngất. Gió đưa mùi hương ngọt lan xa, phảng phất khắp rừng. Mấy con kì nhông nằm phơi lưng trên gốc cây mục, sắc da lưng luôn luôn biến đổi từ xanh hóa vàng, từ vàng hóa đỏ, từ đỏ hóa tím xanh…Con Luốc động đậy cánh mũi, rón rén bò tới. Nghe động tiếng chân con chó săn nguy hiểm, những con vật thuộc loài bò sát có bốn chân to hơn ngón chân cái kia liền quét chiếc đuôi dài chạy tứ tán, con núp chỗ gốc cây thì biến thành màu xám vỏ cây, con đeo trên tán lá ngái thì biến ra màu xanh lá ngái.
Thoắt cái, cả một khoảng rừng nguyên sơ đã trở lại vẻ tĩnh lặng. Con chó săn bỗng ngơ ngác, không hiểu các con vật trước mặt làm thế nào lại biến đi một cách nhanh chóng như vậy.
Theo Đoàn Giỏi
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất cho các câu 1, 2, 3, 4, 7, 8.
Câu 1 (0,5 điểm): Đoạn thứ hai của bài (từ Gió bắt đầu nổi…đến…biến đi) tả cảnh rừng phương nam vào thời gian nào?
Câu 2 (1 điểm): Câu “ Một tiếng lá rơi lúc này cũng có thể khiến người ta giật mình.” Muốn nói điều gì?
Câu 3 (0,5 điểm): Tác giả tả mùi hoa tràm như thế nào?
Câu 4 (0,5 điểm): Những con vật trong rừng biến đổi màu sắc để làm gì?
Câu 5 (1 điểm): Em hiểu “nguyên sơ” trong câu “Thoắt cái, cả một khoảng rừng nguyên sơ đã trở lại vẻ tĩnh lặng.” nghĩa là như thế nào? Hãy viết câu trả lời của em
Câu 6 (1 điểm) Hãy nói cảm nghĩ của em khi đọc bài văn trên.
Câu 7 (0,5 điểm) Chủ ngữ trong câu: Phút yên tĩnh của rừng ban mai dần biến đi.” Là những từ ngữ nào?
Câu 9 (1,0 điểm) Các từ in đậm trong câu “Gió bắt đầu nổi rào rào cùng với khối mặt trời tròn đang tuôn ánh sáng vàng rực xuống mặt đất.” Thuộc những từ loại gì?
Câu 10 (1,0 điểm) Em hãy thêm cặp quan hệ từ thích hợp vào câu văn sau:
Advertisement
“Nghe động tiếng chân con chó săn nguy hiểm, những con vật thuộc loài bò sát có bốn chân to hơn ngón chân cái kia liền quét chiếc đuôi dài chạy tứ tán.”
B. Kiểm tra viết (10 điểm)
1. Chính tả. Nghe – Viết (2,0 điểm)
2. Tập làm văn: (8,0 điểm) Em hãy tả một người mà em yêu quý nhất.
A. Kiểm tra đọc
1. Đọc thành tiếng (3 điểm)
2. Đọc thầm và trả lời câu hỏi (7 điểm)
Đáp án:
Câu 1: B. Lúc ban mai
Câu 2: C. Rừng Phương Nam rất yên tĩnh
Câu 3: C. Thơm một cách hấp dẫn, làm ta say mê, thích thú.
Câu 4: B. Để phù hợp với màu sắc xung quanh và tự bảo vệ mình.
Câu 5: Vẫn còn nguyên vẹn vẻ tự nhiên như lúc ban đầu.
Câu 6:
Câu 7: B. Phút yên tĩnh của rừng ban mai
Câu 8: B. Ồn ào, náo nhiệt, huyên náo.
Câu 9: Mặt trời (danh từ), tuôn (động từ) vàng rực (tính từ)
Câu 10: Vì nghe động tiếng chân con chó săn nguy hiểm nên những con vật thuộc loài bò sát có bốn chân to hơn ngón chân cái kia liền quét chiếc đuôi dài chạy tứ tán. (1đ)
B. Kiểm tra viết: (10 điểm)
1. Chính tả: (2 điểm)
– Tốc độ đạt yêu cầu khoảng 120 chữ/20 phút; chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ, trình bày sạch đẹp: 1 điểm; tốc độ đạt 100 chữ/20 phút chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ cỡ chữ trình bày sạch đẹp: 0,5 điểm; tốc độ đạt dưới 100 chữ/20 phút: 0 điểm
– Viết đúng chính tả mắc dưới 4 lỗi: 1 điểm; mắc 4 đến 5 lỗi: 0,5 điểm; mắc hơn 5 lỗi: 0 điểm.
2. Tập làm văn: (8 điểm)
* Mở bài: (1 điểm)
* Thân bài: (4 điểm)
Nội dung: (1,5 điểm)
Kĩ năng: (1,5 điểm)
Cảm xúc: (1 điểm)
* Kết bài: (1 điểm)
* Chữ viết, chính tả: (0,5 điểm)
* Dùng từ đặt câu: (0,5 điểm)
* Sáng tạo: (1 điểm)
TT CHỦ ĐỀ Số câu, câu số, điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 ĐIỂM
TN TL TN TL TN TL TN TL
1 Đọc hiểu văn bản Số câu 03 01 01 01 4
Câu số 1,2,3 4 5 6
Điểm 1,5đ 0,5đ 1đ 1đ
2 Kiến thức Tiếng việt Số câu 01 01 01 01 3
Câu số 7 8 9 10
Điểm 0,5đ 0,5đ 1đ 1đ
Tổng Số câu 04 02 02 02 7
Điểm 2đ 1đ 2đ 2đ
….
Cập nhật thông tin chi tiết về 14 Đề Thi Học Kì I Môn Toán Lớp 1 Đề Kiểm Tra Học Kì 1 Lớp 1 Môn Toán trên website Pwqy.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!