Xu Hướng 12/2023 # Bảng Giá Thép Việt Nhật – Nam Thành Vinh # Top 21 Xem Nhiều

Bạn đang xem bài viết Bảng Giá Thép Việt Nhật – Nam Thành Vinh được cập nhật mới nhất tháng 12 năm 2023 trên website Pwqy.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Bảng Giá Thép Việt Nhật – Nam Thành Vinh

Bảng Giá Thép Việt Nhật – Nam Thành Vinh được cập nhật mới nhất 24h trong ngày . Nhằm đưa đến quý khách hàng những thông tin về sản phẩm và giá thép Việt Nhật chính xác nhất từ nhà máy phát hành .

Công ty TNHH Thép Nam Thành Vinh xin gửi lời chào và lời cảm ơn chân thành tới Quý khách hàng đã và đang sử dụng sản phẩm Thép Việt Nhật do Nam Thành Vinh phân phối sỉ và lẻ trong thời gian qua.

Bạn đang xem: Giá thép ksvc

Báo Gía thép Việt Nhật trong 24h qua: Bảng Giá Thép Việt Nhật – Nam Thành Vinh

STT TÊN HÀNG ĐƠN VỊ TÍNH KHỐI LƯỢNG (kg) / CÂY ĐƠN GIÁ 01 Thép cuộn Ø 6 Kg 10.000 02 Thép cuộn Ø 8 Kg 10.000 03 Thép Việt Nhật Ø 10 1 Cây (11.7m) 7.22 75.000 04 Thép Việt Nhật Ø 12 1 Cây (11.7m) 10.39 106.000 05 Thép Việt Nhật Ø 14 1 Cây (11.7m) 14.16 140.000 06 Thép Việt Nhật Ø 16 1 Cây (11.7m) 18.49 185.000 07 Thép Việt Nhật Ø 18 1 Cây (11.7m) 23.40 240.000 08 Thép Việt Nhật Ø 20 1 Cây (11.7m) 28.90 290.000 09 Thép Việt Nhật Ø 22 1 Cây (11.7m) 34.87 350.000 10 Thép Việt Nhật Ø 25 1 Cây (11.7m) 45.05 460.000 11 Thép Việt Nhật Ø 28 1 Cây (11.7m) 56.63 LH 12 Thép Việt Nhật Ø 32 1 Cây (11.7m) 73.83 960.000

Hotline: 0852852386 – 0852852386 – A. Huy Chú ý quan trọng:

– Bảng báo giá thép Việt Nhật chỉ mang tính chất kham khảo và luôn có sự thay đổi theo thị trường nên quý khách vui lòng gọi trực tiếp đến tổng đài hoặc đường dây nóng cho chúng tôi để cập nhật đúng thông tin giá cả chính xác nhất.

Tại sao công ty và cửa hàng lại có giá bán thép việt nhật rẻ hơn nhà máy phân phối ra ?

Chiêu “bán thép việt nhật giá rẻ” có thể bán ra thấp hơn nhà máy 20.000/cây .hàng trăm cây thép kém chất lượng được bán ra do người dân chưa tìm hiểu kỹ trước khi mua thép , ảnh hưởng và tổn thất rất lớn đến ngôi nhà . để tránh mua phải hàng kém chất lượng hãy gọi đến đường dây nóng: 0852852386

Tham Khảo: Quá trình gia công cốt thép

– Để tránh mua phải hàng giả – hàng nhái với sản phẩm thép Việt Nhật. Nam Thành Vinh xin gửi tới dấu hiệu nhận biết Thép Việt Nhật rõ ràng nhất chi tiết nhất.

DẤU HIỆU NHẬN BIẾT

Công ty TNHH Thép Nam Thành Vinh được sáng lập bởi các cổ đông có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sắt thép xây dựng và cung cấp VLXD hàng đầu tại Miền Nam.với kinh nghiệm hơn 20 năm trong lĩnh vực kinh doanh thép xây dựng, tiền thân là đại lý phân phối sản phẩm Thép Việt Nhật duy nhất Tại thành phố hồ chí minh , hiện tại Nam Thành Vinh đã mở rộng phạm vi phân phối đối với các sản phẩm Thép Xây Dựng có thương hiệu như Thép Hòa Phát, Thép Việt nhật , Thép Thái Nguyên, Thép Pomina, Thép việt mỹ, và một số sản phẩm có chất lượng uy tín khác.

Chúng tôi có các cửa hàng thép Việt Nhật tại tất cả các quận trên địa bàn TPHCM : quận 1, quận 2, quận 3, quận 4, quận 5, quận 6, quận 7, quận 8, quận 9, quận 10, quận 11, quận 12, quận Bình Thạnh, quận Thủ Đức, quận Phú Nhuận, quận Tân Phú, Quận Tân Bình, Quận Bình Tân, Hóc Môn…nhằm đáp ứng một cách tốt nhất nhu cầu của quý khách hàng. Bảng Giá Thép Việt Nhật – Nam Thành Vinh

Tìm hiểu thêm: Bảng tra khối lượng thép hình chữ L

CÔNG TY TNHH THÉP NAM THÀNH VINH Địa chỉ : 99/3 Nguyễn Hữu Dật – P. Tây Thạnh – Q. Tân Phú Tel: 0852852386 Fax: 0852852386

Bảng Giá Thép Việt Nhật Cb4 Mới Nhất 2023

Tìm hiểu về thép Việt Nhật CB4

Kể từ khi được thành lập vào tháng 11 năm 1998, thép Việt Nhật đã nhanh chóng tạo dựng được dấu ấn và chiếm được sự yêu thích của người tiêu dùng trong ngoài nước. Với đội ngũ cán bộ công nhân tận tâm, tay nghề cao, dây chuyền công nghệ hiện đại, nhà máy được đầu tư bài bản, Việt Nhật đã liên tục cung cấp đến thị trường các sản phẩm sắt thép, chất lượng cao, thép CB4 là một trong số đó.

Bạn đang xem: Cường độ thép việt nhật

Những loại thép xây dựng thông thường chúng ta sử dụng có ký hiệu là CB hoặc SD. Nếu không rành các thuật ngữ về sắt thép xây dựng, rất nhiều người sẽ vô cùng băn khoăn không biết CB ¸SD hoặc cụ thể thép CB4 là gì, có những đặc điểm như thế nào. Thông thường, mỗi dòng thép sẽ có cường độ chịu lực riêng, bạn có thể phân biệt chúng thông qua các mác thép như CB3, CB4, SD925…

Nếu như SD là kí hiệu tên gọi theo tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS), các con số phía sau kí hiệu này (295, 390, 490…) thể hiện cường độ thép (giới hạn chảy của thép) thì CB là ký hiệu thể hiện cấp độ bền của thép. C là viết tắt của cấp, B là viết tết của độ bền. Đây là cách gọi tuân theo tiêu chuẩn TCVN 1651-2:2008 về thép cốt bê tông, thép thanh vằn được ban hành năm 2008 ở Việt Nam.

Số 4 trong CB4 là viết tắt của CB400, 400 ở đây là giá trị qui định của giới hạn chảy của thép. Hiểu một cách đơn giản, đây là giới hạn lực tác động làm biến dạng vật liệu vượt quá biến dạng đàn hồi, khiến thép không thể quay lại hình dạng ban đầu.

Chính vì vậy, trước khi chọn thép cho bất kì công trình nào, cần tìm hiểu kĩ thông số này vì nó quyết định độ chống chịu của thép dưới tác động ngoại lực và những tác động khác từ môi trường bên ngoài. Việc chọn sai sẽ gây ra những ảnh hưởng nghiêm trọng đến công trình như sụp, đổ, nghiêng ngả, gây thiệt hại lớn về tiền của, thậm chí là con người.

Nếu như thép CB3 hoặc SD295 thường được sử dụng cho các công trình có cường độ nhẹ như đường xá, biệt thự, nhà phố… thì thép CB4 lại được chọn cho các công trình có độ võng lớn chẳng hạn các chung cư cao tầng, cao ốc văn phòng, cầu cống lớn… Những kĩ sư xây dựng lâu năm thường có kinh nghiệm lựa chọn thép đơn giản hơn đó là:

Với nhà thấp tầng (<7 tầng): dùng thép CB3

Ngoài ra, khách hàng cần tìm hiểu về thành phần hóa học của thép, cơ tính (độ bền uốn, độ bền kéo, độ bền uống sau khi hóa già, độ bền mỏi), thông qua một sớ thử nghiệm (thử kéo, uốn, uốn lại)… nếu muốn chọn thép cho các những công trình lớn, đòi hỏi độ chịu lực cao… Trong các trường hợp này thì thép CB500 hoặc SD490 có thể được lựa chọn.

Bảng giá thép Việt Nhật CB4 mới nhất 2023

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

BÁO GIÁ THÉP VIỆT NHẬT CB300

BÁO GIÁ THÉP VIỆT NHẬT CB400

1

Ký hiệu trên cây sắt

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

10.500

10.500

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

10.500

10.500

D 10 ( Cây )

7.21

72.000

75.000

5

D 12 ( Cây )

10.39

104.000

109.000

6

D 14 ( Cây )

14.13

142.000

146.000

7

D 16 ( Cây )

18.47

188.000

193.000

8

D 18 ( Cây)

23.38

237.000

241.000

9

D 20 ( Cây )

28.85

299.000

304.000

10

D 22 ( Cây )

34.91

365.000

370.500

11

D 25 ( Cây )

45.09

469.000

473.500

12

D 28 ( Cây )

56.56

Liên hệ

Liên hệ

13

D 32 ( Cây )

78.83

liên hệ

Liên hệ

14

Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Hiện nay, trên thị trường có khá nhiều loại thép Trung Quốc trà trộn, nhái các thương hiệu nổi tiếng như: thép miền Nam, thép Pomina, thép Việt Nhật… Để tránh tình trạng bị lừa, mua phải hàng dởm, dẫn đến các công trình xây dựng nhanh chóng xuống cấp, hư hỏng khách hàng nên chọn mua thép CB4 ở địa chỉ uy tín và nắm rõ các dấu hiệu nhận biết của thép Việt Nhật như:

Thép có màu xanh đen, gân thép có nhiều vết gập ít mất màu

Thép cuộn thường có đường kính từ 1 đến 1,5 m, nếu là thép vằn thì chiều dài là 11,7m, có các hình vằn giống như xương cá.

Thép Việt Nhật thật có bông mai đặc trưng, sắc nét, được in nổi, bên cạnh còn có khắc chữ HPS, logo khắc kèm đường kính và mác thép. Nếu là hàng giả thì các chi tiết này được in vô cùng sơ xài, không nổi bật, thậm chí không có hình bông mai.

Nếu là thép Việt Nhật thật dùng tay bẻ thử sẽ thấy độ dẻo, thép giả sẽ thấy cứng giòn dễ gãy. Hơn nữa thép giả gân trên thân thép không nổi không mạnh như thép thật

Bảng Giá Thép Xây Dựng Việt Nhật Hôm Nay T11/2023

[UPDATE] Bảng giá thép xây dựng Việt Nhật hôm nay T11/2023

Cập nhật bảng báo giá thép Việt Nhật ngày hôm nay

Ngoài những yếu tố về chất lượng và mẫu mã của thép Việt Nhật, người tiêu dùng đặc biệt quan tâm đến giá cả của sản phẩm. Việc cập nhật báo giá thép liên tục sẽ giúp khách hàng chủ động lựa chọn và tìm kiếm sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.

Bảng giá thép Việt Nhật mới nhất của Thép Hà Nội Dự báo giá sắt thép xây dựng Việt Nhật trong thời gian tới

Với sự ảnh hưởng của tình hình thép thế giới, thì thị trường thép tại Việt Nam cũng có những tác động chung. Theo dự báo từ các chuyên gia, thì giá thép đang có xu hướng tăng tiếp từ nay đến cuối năm 2023.

Thép Việt Nhật có tốt không? Nói đến thép Việt Nhật thì không ai không biết bởi nó được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng ở nước ta. Nằm trong top đầu của thép xây dựng Việt Nam, chắc hẳn nhiều người sẽ tìm hiêu liệu nó có điểm gì tốt mà được đánh giá cao như thế. Và thép Việt Nhật có thật sự tốt không ?

Vâng, câu trả lời đó là thép Việt Nhật chắc chắn tốt, nó tốt bởi vì:

Việt Nhật luôn ưu tiên chất lượng sản phẩm lên hàng đầu, các sản phẩm từ thép Việt Nhật được sản xuất từ những nguyên liệu cao cấp, cùng với đó là dây chuyền sản xuất công nghệ cao, với đội ngũ kỹ thuật có kiến thức với những đặc tính kỹ thuật đảm bảo được chất lượng công trình và có giá thành hợp lý.

Thép Việt Nhật còn đa dạng về mẫu mã, chủng loại thép nên giúp người tiêu dùng có nhiều sự lựa chọn về loại thép phù hợp với công trình mình cần sử dụng.

Với công nghệ dây chuyền tiên tiến, khép kín máy móc đồng bộ và hiện đại, sản phẩm thép Việt Nhật luôn đảm bảo về độ bền, chịu được sự tác động của thời tiết biến đổi ở nước ta.

Giá cả các sản phẩm thép Việt Nhật luôn giá cạnh tranh với thị trường, biến động giá luôn được cập nhật liên tục để khách hàng có thể dự báo được chi phí tài chính cho công trình của mình.

Thép phù hợp với nhiều công trình xây dựng dân dụng.

Thép Việt Nhật luôn hướng tới một môi trường thân thiện, xanh, sạch đẹp.

Với những ưu điểm vượt trội trên thì thép Việt Nhật, bạn còn chần chờ gì mà không đánh giá tốt cho sản phẩm này nhỉ.

Thép Việt Nhật có mấy loại trên thị trường hiện nay

Như chúng ta cũng đã tìm hiểu trên, thép Việt Nhật luôn đa dạng về mẫu mã, chủng loại và chất lượng nên có thể giúp cho người dùng lựa chọn thoải mái. Một số loại thép Việt Nhật phố biến trên thị trường hiện nay bạn có thể tham khảo lựa chọn:

Thép gân – thép vằn

Nói đến thép Việt Nhật phải nói đến loại thép gân – thép vằn, nó còn đc gọi là thép cốt bê tông. Thép có dạng thanh, trên bề mặt thép có các đường vân với đường kính từ 10-40mm.

Mác thép SD390, SD490 theo tiêu chuẩn JIS G3112-2010, ….

Thép vằn có độ cứng cao, được dùng nhiều trong việc đóng cột bê tông, làm trụ móng hay các ống cống.

Thép vằn Việt Nhật thông thường có màu xanh xám, và có chữ thập nổi trên mặt thép như ký hiệu của Việt Nhật.

Với tiêu chí chất lượng lên hàng đầu, thép vằn Việt Nhật có chất lượng tốt, tính cứng và không dễ bị bẻ cong, không bị oxy hóa ngoài không khí. Đây là sản phẩm tốt với ai có nhu cầu mua thép về đổ bê tông, đổ trụ …bởi tính phù hợp về chất lượng, công trình.

Logo cũ: “HPS” khắc nổi trên thanh thép

Thép tròn trơn Việt Nhật

Hiện nay thì sản phẩm thép tròn trơn là vật liệu không thể thiếu cho các công trình. Thép tròn trơn Việt Nhật là loại thép thanh có hình tròn, chiều dài 1 cây thường là 6m, hoặc thay đổi tùy theo nhu cầu xây dựng của mỗi công trình.

Thép tròn trơn Việt Nhật được đánh giá là có độ ăn và cứng phù hợp với các ứng dụng kết cấu, chế tạo và sửa chữa. Hình dáng của thép dễ dàng hàn, cắt, dễ dàng tính toán cho các thiết bị công trình phù hợp với thép.

Ứng dụng của thép tròn trơn Việt Nhật được sử dụng cho các công trình như: các dự án cầu đường, thép dùng trong đóng tàu, và sử dụng trong các công trình xây dựng dân dụng…. Thông số thép tròn trơn Việt Nhật:

Mác thép SS330, SS400, P14-P40 theo tiêu chuẩn JIS G 3101.

Mác thép SR 295 theo tiêu chuẩn JIS G 3112

Tìm hiểu thêm: TOP 8 Thương hiệu sắt hàng đầu đáng tin dùng

Mác thép S45C theo tiêu chuẩn JIS G 4051.

Thép gân ren và khớp nối

Đây là loại thép gân xây dựng với gân trên thanh thép dạng ren, tại bất kỳ vị trí nào trên cây thép chúng ta cũng đều có thể dễ dàng kết nối bằng các loại khớp nối phù hợp.

Thép có đường kính danh nghĩa từ 19 đến 51 mm, mác thép theo tiêu chuẩn.

Với đặc tính khá linh hoạt trong quá trình ghép nối, việc sử dụng thép gân ren và khớp nối sẽ giúp cho tiến độ công trình được đẩy nhanh hơn trong quá trình thi công, tiết kiệm thời gian cũng như chi phí sức người.

Thép hình V – thép góc cạnh đều

Tiếp đến một sản phẩm của thép Việt Nhật được nhiều người biết đến đó là thép hình V- góc cạnh đều.

Thép gồm các loại có chiều rộng cạnh từ 40cm trở lên, chiều dài cây tiêu chuẩn là 6m. Kích thước tiêu chuẩn của thép là TCVN7571-1:2006.

Cách phân biệt thép Việt Nhật thật và giả?

Hiện nay trên thị trường xuất hiện nhiều sản phẩm thép Việt Nhật bị làm giả chất lượng, điều này làm ảnh hưởng tới nhu cầu sử dụng của khách hàng cũng như uy tín của thép Việt Nhật. Để giúp khách hàng có thể phân biệt được thép Việt Nhật thật giả,chúng tôi đã liệt kê ra một số cách phân biệt thép Việt Nhật thật và giả cho bạn tham khảo sau đây:

Dựa vào logo

Logo là cách phân biệt đầu tiên để khách hàng có thể nhận diện được sản phẩm thép Việt Nhật chính hãng.

Đối với thép Việt Nhật thật, quý khách sẽ nhìn logo giống như hình bông hoa mai, hình ảnh được làm nổi trên bề mặt của thép, khoảng cách có chỉ số tối đa khoảng từ 1 -1,2 m giữa 2 bông hoa mai. Nếu nằm ngoài hình dáng, kích thước này thì nên cân nhắc lại.

Với là thép Việt Nhật là giả thì hình ảnh logo trên mặt thép không nổi mạnh và thậm chí có khi còn không có bông hoa mai nào.

Dựa vào cấu tạo chi tiết

Như chúng ta cũng tìm hiểu qua các loại thép Việt Nhật, thông thường thép chính hãng là loại thép có độ mềm dẻo, gai xoắn. Trên cây thép có kích thước đều và tròn, gân trên cây nổi rất mạnh.

Còn đối với cây thép giả thì cấu tạo của thép khá cứng, giòn, gân trên thanh thép không nổi mạnh như cây thép thật.

Dựa vào màu sắc thép

Nói về màu sắc của thép Việt Nhật thật, thép thường có màu xanh đen, những vết gập ít bị mất màu do thép được làm từ nguyên liệu có chất lượng cao.

Với thép giả thì nó sẽ có màu xanh đậm, nếp gấp thường sẽ bị mất màu theo thời gian. Chính vì thế mà chất lượng nó kém hơn rất nhiều.

Với những cách phân biệt thật giả của thép Việt Nhật trên, khách hàng có thể tìm hiểu và chọn lựa sản phẩm thép Việt Nhật tốt nhất cho mình. Ngoài ra, việc lựa chọn thép Việt Nhật chính hãng ngoài những điểm phân biệt trên, khách hàng cũng nên lựa chọn những nhà cung cấp thép uy tín để đảm bảo được sản phẩm chất lượng tốt nhất.

Đơn vị phân phối cung ứng thép Việt Nhật uy tín giá rẻ Bạn đang muốn tìm cho mình đơn vị phân phối thép Việt Nhật tốt, chính hãng và giá cả phù hợp ? Vâng, đến với chúng tôi, Công ty cổ phần thép và thương mại Hà Nội là đơn vị đại lý phân phối thép xây dựng cấp 1 của Việt Nhật tại Việt Nam. Với phương châm uy tín – chất lượng – Hiệu quả, thép Hà Nội luôn mang đến cho khách hàng những trải nghiệm về dịch vụ hoàn hảo, sản phẩm tốt nhất và giá cạnh tranh nhất thị trường thép Việt Nhật.

Với 20 năm kinh nghiệm trên thương trường về Thép, Công ty Thép Hà Nội với hệ thống Kho thép xây dựng rộng khắp cả nước và đội ngũ phương tiện vận tải trên 100 xe rơ mooc, chúng tôi đã tạo dựng được uy tín, danh tiếng trên khắp lãnh thổ Việt Nam, chúng tôi sẽ là nhà phân phối thép xây dựng, thép Việt Nhật hoàn hảo nhất cho bạn. Hãy liên hệ tới chúng tôi để được tư vấn.

Lí do bạn nên chọn mua thép xây dựng Việt Nhật tại Thép Hà Nội

Với kinh nghiệm cung ứng thép trên thị trường lâu năm, đây là lựa chọn tốt cho khách hàng khi mua sản phẩm tại Thép Hà Nội. Những lí do bạn nên đặt niềm tin khi mua thép xây dựng Việt Nhật tại Thép Hà Nội:

– Thép Hà Nội với khả năng cung ứng số lượng thép Việt Nhật lớn trên thị trường nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng cao của người tiêu dùng (sản lượng trung bình 50.000 tấn/tháng).

– Khả năng cung cấp sản phẩm nhanh chóng, uy tín trên toàn quốc với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và nhiệt tình.

– Đội ngũ nhân viên tư vấn khách hàng 24/7 rất chuyên nghiệp, nhiệt tình, luôn hỗ trợ khách hàng tối đa nhất cho dịch vụ.

Hướng dẫn mua hàng, tư vấn miễn phí

Khách hàng muốn sử dụng sản phẩm thép tại Thép Hà Nội, để được hướng dẫn mua hàng và tư vấn miễn phí có thể liên hệ trực tiếp số điện thoại hotline : 0852852386 hoặc đến các cơ sở phân phối thép Thép Hà Nội trên toàn quốc để lựa chọn sản phẩm.

Địa chỉ liên hệ trực tiếp: Zalo/ Viber/ isms

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VÀ THƯƠNG MẠI HÀ NỘI

Trụ sở chính: Km14 – QL 6- Phường Phú Lãm- Quận Hà Đông- TP Hà Nội

Thép xây dựng (Deformed rebar): 0852852386 (Mr Tiến) 0852852386 (Mr Tiến) 0852852386 (Mr Nam)/ 0852852386 (Mr Minh)/ 0852852386 (Mr Úy)

Thép ống hộp/ thép hình: 0852852386 (Ms Hương)

ĐT: 0852852386 / 0852852386 – Fax: 0852852386

VĂN PHÒNG GIAO DỊCH/ KHO TẠI HẢI DƯƠNG/ HẢI PHÒNG

Địa chỉ: Khu Đô thị Thái Hà- Xã Hiệp Sơn- Huyện Kinh Môn- Tỉnh Hải Dương

Mobi: Mr Nam (+84)909489999 – Mr Kiên (+84)989162285

VĂN PHÒNG GIAO DỊCH TẠI HƯNG YÊN

Địa chỉ: Như Quỳnh- Văn Lâm- Hưng Yên.

Tel: 0852852386 (Mr Minh)

Mr Tú: 0852852386

ĐẠI DIỆN PHÍA NAM- VP TP HỒ CHÍ MINH

Văn phòng: Khu nhà ở Vạn Xuân, số nhà 10/26/13 đường số 7, phường Tam Bình, quận Thủ Đức- TPHCM

Mobi: 0852852386 (Mr Hưng) – 0852852386 (Mr Úy)

Kho: Đường số 20, khu công nghiệp Sóng thần 1- Bình Dương

Tìm hiểu thêm: BẢNG GIÁ TÔN VIỆT NHẬT 2023 MỚI NHẤT

Cập Nhật Bảng Báo Giá Thép Xây Dựng Các Loại Mới Nhất

Nhu cầu sử dụng thép xây dựng hiện nay

Nhờ sự đẩy mạnh đầu tư, phát triển cơ sở hạ tầng cũng như đầu tư xây dựng nhà ở. Dẫn đến sự tăng lên của nhu cầu xây dựng nhà cửa, các loại công trình đa dạng khác nhau. Tất cả các công trình xây dựng từ nhỏ đến lớn đều cần sử dụng thép xây dựng cho việc thi công. Chính vì vậy, nhu cầu sử dụng thép xây dựng cũng từ đó mà tăng lên. Thị trường thép xây dựng hiện nay được đánh giá khá sôi nổi. Theo công bố vào ngày 14 tháng 5 năm 2023 của Hiệp hội Thép Việt Nam (viết tắt là VSA) mức tiêu thụ thép xây dựng đạt 3,7 triệu tấn, tăng 16,3% so với cùng kỳ năm ngoái.

Nhu cầu sử dụng thép xây dựng hiện nay

Bảng báo giá thép xây dựng các loại mới nhất

Bảng giá thép Hòa Phát:

Bảng báo giá thép xây dựng các loại mới nhất

Bảng giá thép Pomina: 

Bảng giá thép Pomina

Bảng giá thép Việt Mỹ:

Bảng giá thép Việt Mỹ

Bảng giá thép Việt Nhật:

Bảng giá thép Việt Nhật

Bảng giá thép Tung Ho 

Bảng báo giá thép xây dựng các loại mới nhất

Địa chỉ cung cấp thép xây dựng giá rẻ, chất lượng

Trong hàng ngàn địa chỉ cung cấp thép xây dựng hiện nay trên thị trường nên chọn mua thép xây dựng ở đâu? Một trong những địa chỉ bạn không nên bỏ qua đó chính là Công ty Vật liệu xây dựng Hiệp Hà, là đơn vị hoạt động trong lĩnh vực phân phối vật liệu xây dựng tại TPHCM và nhiều tỉnh thành khác. Cung cấp đầy đủ các loại vật liệu xây dựng trên thị trường: thép xây dựng, cát, đá, gạch và xi măng…

Địa chỉ cung cấp thép xây dựng giá rẻ, chất lượng

Ưu điểm khi chọn mua thép xây dựng tại Vật Liệu Xây Dựng Hiệp Hà

Tại sao bạn nên chọn mua thép xây dựng tại Hiệp Hà? Đó chính là bởi vì những ưu điểm sau đây mà bạn sẽ nhận được khi mua hàng tại Vật Liệu Xây Dựng Hiệp Hà.

Cung cấp sản phẩm sắt thép xây dựng của nhiều thương hiệu chất lượng trên thị trường hiện nay 

Chất lượng đảm bảo, hàng chính hãng của thương hiệu lớn 

Giá cả mua hàng tốt, giá rẻ vì không qua trung gian 

Giao hàng tận nơi cho khách hàng 

Khách hàng sẽ được tư vấn nhiệt tình và báo giá nhanh chóng 

Tham khảo bảng giá thép xây dựng các loại tại Vật Liệu Xây Dựng Hiệp Hà

Miền Thương hiệu thép Loại thép Đơn giá (đồng/kg)

Miền Bắc Thép Hòa Phát Thép cuộn CB240 16.510 đồng/kg

Thép D10 CB300, thép thanh 16.510 đồng/kg

Thép Việt Nhật Thép cuộn CB240 17.500 đồng/kg

Thép D10 CB300, thép thanh 17.750 đồng/kg

Thép Việt Ý Thép cuộn CB240, thép thanh 16.360 đồng/kg

Thép D10 CB300, thép thanh 16.610 đồng/kg

Thép Việt Mỹ Thép cuộn CB240 16.260 đồng/kg

Thép D10 CB300, thép thanh 16.360 đồng/kg

Thép Việt Úc Thép cuộn CB240 16.390 đồng/kg

Thép D10 CB300, thép thanh 16.650 đồng/kg

Miền Trung Thép Tesco Thép cuộn CB240 16.860 đồng/kg

Thép D10 CB300, thép thanh 16.960 đồng/kg

Thép Việt Mỹ Thép cuộn CB240 16.310 đồng/kg

Thép D10 CB300 16.560 đồng/kg

Thép Pomina Thép cuộn CB240 16.790 đồng/kg

Thép D10 CB300, thép thanh 16.950 đồng/kg

Miền Nam Thép Hòa Phát Thép cuộn CB240 16.960 đồng/kg

Thép D10 CB300, thép thanh 17.160 đồng/kg

Thép Pomina Thép cuộn CB240 17.200 đồng/kg

Thép D10 CB300, thép thanh 17.400 đồng/kg

Thép Vina kyoei

( Việt Nhật cũ )

Thép cuộn CB240 17.860 đồng/kg

Thép D10 CB300, thép thanh 17.990 đồng/kg

Thông tin liên hệ

Địa chỉ: 

Tầng 1, Tòa nhà Packsimex, 52 Đông Du, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh

3189/23 Phạm Thế Hiển, phường 7, Quận 8, TP.HCM

Điện thoại: 0937 456 333  – 0939 969 777 – 0909 67 2222

Đăng bởi: Ngân Ròm

Từ khoá: Cập Nhật Bảng Báo Giá Thép Xây Dựng Các Loại Mới Nhất

Bảng Giá Thép Hình 2023

BẢNG GIÁ THÉP HÌNH 2023

Bảng giá thép hình cập nhật 2023 Bảng giá thép hình H Bảng giá thép hình U

Tên & Quy cách

Độ dài

Bạn đang xem: Giá thép hình hòa phát

(m)

Trọng lượng

(Kg)

Giá có VAT

(Đ/Kg)

Tổng giá có VAT

(Đ/Cây)

Bảng báo giá thép hình V

Tên & Quy cách

Độ dài

Bạn đang xem: Giá thép hình hòa phát

(m)

Trọng lượng

(Kg)

Giá có VAT

(Đ/Kg)

Tổng giá có VAT

(Đ/Cây)

Tìm hiểu thêm: Thép hình chữ U, Thép hình chữ C

Thép hình V 25 x 3.0li (5-6kg) 6 6 19.900 119.400 Thép hình V 30 x 3.0li (5-8,5kg) 6 8,5 19.900 169.150 Thép hình V 40 x 2.0li (7-7,5kg) 6 7,5 19.900 149.250 Thép hình V 40 x 3.0li (8-10,5kg) 6 10,5 19.900 208.950 Thép hình V 40 x 4.0li (11-14,5kg) 6 14,5 19.900 288.550 Thép hình V 50 x 3.0li (12-15,5kg) 6 15,5 19.900 308.450 Thép hình V 50 x 4.0li (16-18,5kg) 6 18,5 19.900 368.150 Thép hình V 50 x 5.0li (19-24,5kg) 6 24,5 19.900 487.550 Thép hình V 63 x 3.0li (19-23,5kg) 6 23,5 19.900 467.650 Thép hình V 63 x 4.0li (24-25,5kg) 6 25,5 19.900 507.450 Thép hình V 63 x 5.0li (26-29,5kg) 6 29,5 19.900 587.050 Thép hình V 63 x 6.0li (30-34,5kg) 6 34,5 19.900 686.550 Thép hình V 70 x 5.0li (28-34,5kg) 6 34,5 19.900 686.550 Thép hình V 70 x 6.0li (35-39,5kg) 6 39,5 19.900 786.050 Thép hình V 70 x 7.0li (40-43,5kg) 6 43,5 19.900 865.650 Thép hình V 75 x 5.0li (28-34,5kg) 6 34,5 19.900 686.550 Thép hình V 75 x 6.0li (35-39,5kg) 6 39,5 19.900 786.050 Thép hình V 75 x 7.0li (40-48kg) 6 48 19.900 955.200 Thép hình V 75 x 8.0li (50-53,5kg) 6 53,5 19.900 1.064.650 Thép hình V 75 x 9.0li (54-54.5kg) 6 54,5 19.900 1.084.550 Thép hình V 100 x 7.0li (62-63kg) 6 63 19.900 1.253.700 Thép hình V 100 x 8.0li (66-68kg) 6 68 19.900 1.353.200 Thép hình V 100 x 9.0li (79-90kg) 6 90 19.900 1.791.000 Thép hình V 100 x 10li (83-86kg) 6 86 19.900 1.711.400 Thép hình V 120 x 8.0li (176,4kg) 6 176,4 19.900 3.510.360 Thép hình V 120 x 10li (218,4kg) 6 218,4 19.900 4.346.160 Thép hình V 120 x 12li (259,9kg) 6 259,9 19.900 5.172.010 Thép hình V 125 x 8.0li (93kg) 6 93 19.900 1.850.700 Thép hình V 125 x 9.0li (104,5kg) 6 104,5 19.900 2.079.550 Thép hình V 125 x 10li (114,8kg) 6 114,8 19.900 2.284.520 Thép hình V 125 x 12li (136,2kg) 6 136,2 19.900 2.710.380

Thép hình là gì?

Xây dựng nhà xưởng.

Xây dựng cầu.

Kết cấu xây dựng.

Kết cấu kỹ thuật.

Công nghiệp cơ khí.

Lò hơi công nghiệp.

Đóng tàu.

Dầm cầu trục.

Tháp truyền hình.

Kệ kho chứa hàng hóa.

Khung vận chuyển hàng hóa, container.

Phân loại thép hình.

Phân Loại Và Ứng Dụng Của Thép Hình Thép hình H Thép hình I Thép hình U Thép hình V Quá Trình Sản Xuất Thép Hình Xử lý quặng Tạo dòng thép nóng chảy Đúc tiếp liệu

Phôi thanh (Billet): Loại phôi này thường được dùng để chế tạo thép cuộn xây dựng và thép có vằn. Có tiết diện phổ biến 100 x 100, 125 x 125, 150 x 150, dài 6-9-12m.

Phôi phiến (Slab): Phôi phiến thường được dùng để tạo ra thép cuộn cán nóng, cán nguội, thép tấm cán nóng và cả một số dòng sản phẩm của thép hình U, I, V, H,…

Phôi Bloom: Loại phôi này có thể dùng để thay thế cho cả phôi thanh và phôi phiến. Hiện đang được sử dụng rộng rãi trên thị trường.

Trạng thái nóng: Phôi sẽ tiếp tục được giữ ở một nhiệt độ cao nhất định, sau đó được đưa vào một quá trình mới từ đó cán tạo hình ra sản phẩm.

Trạng thái nguội: Ở trạng thái này phôi sẽ được làm nguội để tiện cho việc trung chuyển tới các khu vực, nhà mày khác và tiếp tục phục vụ cho mục đích cán tạo sản phẩm.

Cán thép

Đưa phôi tới các nhà máy chuyên sản xuất thép hình để làm ra những sản phẩm thép hình U, I, V, H, thép ray, thép cừ lòng máng, thép thanh.

Đưa phôi tới các nhà máy sắt xây dựng để tạo ra các dòng sắt xây dựng như phi trơn, gân, cuộn,… dựa trên những mác thép tiêu chuẩn.

Đưa phôi tới các nhà máy thép tấm để cán ra thép tấm đúc hoặc thép tấm cắt theo quy cách.

Vận chuyển thép hình H & I

Lý do nên chọn thép hình tại Thái Hòa Phát? Thông tin liên hệ

Địa chỉ: DT 824, Ấp Tràm Lạc, Xã Mỹ Hạnh Bắc, Huyện Đức Hòa, Long An.

Mã số thuế: 1101883113

Hotline: 0852852386 0974 894 075

Website: chúng tôi thêm: Thép H250

Bảng Giá Thép Xây Dựng Hôm Nay

Giá sắt thép xây dựng thay đổi thường xuyên theo thời gian và khu vực phân phối, vì thế giá sắt thép 24h cập nhật cho quý khách hàng bảng giá sắt thép xây dựng tổng hợp , giúp quý khách hàng nắm được giá sắt thép hiện tại trên thị trường.

Cập nhật giá thép xây dựng thay đổi trong 24h qua

Ngày 29/06/2023

✅ Báo giá thép Việt Nhật ✅ Giá thép : 15.800đ/1kg

✅ Báo giá thép Việt Mỹ ✅ Giá thép : 15.300đ/1kg

✅ Báo giá thép Hòa Phát ✅ Giá thép : 15.500đ/1kg

✅ Báo giá thép Miền Nam ✅ Giá thép : 15.600đ/1kg

✅ Báo Giá thép Pomina ✅ Giá thép : 15.500đ/1kg

Quý khách hàng vui lòng liên hệ 0923.575.999 để có giá tốt nhất

Bảng giá thép xây dựng mới nhất tháng 04/2023

Tóm tắt giá thép xây dựng toàn quốc hôm nay :

Giá thép xây dựng hôm nay là từ 13,150đ/kg đến 15,200đ/kg

Giá thép xây dựng Miền Nam hôm nay có giá 14,250 đ/kg

Giá thép xây dựng Việt Đức hôm nay có giá 13,350 đ/kg

Giá thép xây dựng Tisco hôm nay có giá 14,200 đ/kg

Giá thép xây dựng Việt Nhật hôm nay có giá 15,200 đ/kg

Giá thép xây dựng Pomina hôm nay có giá 14,300 đ/kg

Giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay có giá 13,650 đ/kg

Giá thép xây dựng Việt Úc hôm nay có giá 13,650 đ/kg

Giá thép xây dựng Việt Ý hôm nay có giá 13,300 đ/kg

Giá thép xây dựng Việt Mỹ hôm nay có giá 13,250 đ/kg

Giá thép xây dựng Tung Ho hôm nay có giá 13,450 đ/kg

Giá thép xây dựng ASEAN ASC (Đông Nam Á) hôm nay có giá 13,150 đ/kg

Bảng báo giá sắt xây dựng Pomina

CHỦNG LOẠI

ĐVT

BẢNG GIÁ THÉP XÂY DỰNG POMINA

GHI CHÚ

CB300V POMINA

CB400V POMINA

Đơn Giá (kg)

Đơn Giá (Cây)

Đơn Giá (kg)

Đơn Giá (Cây)

Thép Ø 6 Kg 10,000 10,000 10,000 10,000

Giá được cập nhật mới nhất tháng Tháng 06/2023

.

Thép Ø 8 Kg 10,000 10,000 10,000 10,000

Thép Ø 10 Cây 11,7 m 10,520 78,425 10,520 90,394

Thép Ø 14 Cây 11,7 m 10,400 162,745 10,400 171,336

Thép Ø 16 Cây 11,7 m 10,400 215,476 10,400 223,729

Thép Ø 18 Cây 11,7 m 10,400 293,483 10,400 283,440

Thép Ø 20 Cây 11,7 m 10,400 332,445 10,400 349,490

Thép Ø 22 Cây 11,7 m Liên hệ Liên hệ 10,400 421,927

Thép Ø 25 Cây 11,7 m Liên hệ Liên hệ 10,400 545,405

Thép Ø 28 Cây 11,7 m Liên hệ Liên hệ Liên hệ Liên hệ

Thép Ø 32 Cây 11,7 m Liên hệ Liên hệ Liên hệ Liên hệ

Gọi ngay 0923.575.999 để có báo giá tốt nhất tháng

Bảng báo giá thép xây dựng Hòa Phát

CHỦNG LOẠI

ĐVT

BẢNG GIÁ SẮT XÂY DỰNG HÒA PHÁT

GHI CHÚ

CB300V HÒA PHÁT

CB400V HÒA PHÁT

Đơn Giá (kg)

Đơn Giá (Cây)

Đơn Giá (kg)

Đơn Giá (Cây)

Thép Ø 6 Kg 10,000 10,000 10,000 10,000

Giá được cập nhật mới nhất tháng Tháng 06/2023.

Thép Ø 8 Kg 10,000 10,000 10,000 10,000

Thép Ø 10 Cây 11,7 m 10,320 70,484 10,320 77,995

Thép Ø 14 Cây 11,7 m 10,200 152,208 10,200 152,208

Thép Ø 16 Cây 11,7 m 10,200 192,752 10,200 199,360

Thép Ø 18 Cây 11,7 m 10,200 251,776 10,200 251,776

Thép Ø 20 Cây 11,7 m 10,200 311,024 10,200 307,664

Thép Ø 22 Cây 11,7 m

10,200 374,364

Thép Ø 25 Cây 11,7 m

10,200 489,328

Thép Ø 28 Cây 11,7 m

10,200 615,552

Thép Ø 32 Cây 11,7 m

10,200 803,488

Gọi ngay hotline 0923.575.999 Để nhận báo giá tốt nhất

Bảng báo giá sắt xây dựng Miền Nam

CHỦNG LOẠI

ĐVT

BẢNG GIÁ THÉP XÂY DỰNG MIỀN NAM

GHI CHÚ

CB300V MIỀN NAM

CB400V MIỀN NAM

Đơn Giá (kg)

Đơn Giá (Cây)

Đơn Giá (kg)

Đơn Giá (Cây)

Thép Ø 6 MN Kg 10,000 10,000 10,000 10,000

Giá được cập nhật mới nhất tháng Tháng 06/2023.

Thép Ø 8 Kg 10,000 10,000 10,000 10,000

Thép Ø 10 Cây 11,7 m 10,220 69,564 10,220 81,008

Thép Ø 14 Cây 11,7 m 10,100 149,295 10,100 157,176

Thép Ø 16 Cây 11,7 m 10,100 203,574 10,100 205,239

Thép Ø 18 Cây 11,7 m 10,100 268,953 10,100 259,740

Thép Ø 20 Cây 11,7 m 10,100 304,695 10,100 320,790

Thép Ø 22 Cây 11,7 m

10,100 387,057

Thép Ø 25 Cây 11,7 m

10,100 500,055

Thép Ø 28 Cây 11,7 m

10,100 628,593

Thép Ø 32 Cây 11,7 m

liên hệ liên hệ

Gọi ngay hotline 0923.575.999 để có báo giá tốt nhất

Bảng báo giá thép xây dựng Việt Nhật

CHỦNG LOẠI

ĐVT

BẢNG GIÁ SẮT XÂY DỰNG VIỆT NHẬT

GHI CHÚ

CB300V VIỆT NHẬT

CB400V VIỆT NHẬT

Đơn Giá (kg)

Đơn Giá (Cây)

Đơn Giá (kg)

Đơn Giá (Cây)

Thép Ø 6 Kg Liên hệ Liên hệ Liên hệ Liên hệ

Giá được cập nhật mới nhất tháng Tháng 06/2023

.

Thép Ø 8 Kg Liên hệ Liên hệ Liên hệ Liên hệ

Thép Ø 10 Cây 11,7 m 10,720 87,641 10,720 91,838

Thép Ø 14 Cây 11,7 m 10,300 166,788 10,300 240,000

Thép Ø 16 Cây 11,7 m 10,300 218,940 10,300 227,427

Thép Ø 18 Cây 11,7 m 10,300 275,643 10,300 287,820

Thép Ø 20 Cây 11,7 m 10,300 340,956 10,300 355,470

Thép Ø 22 Cây 11,7 m Liên hệ Liên hệ 10,300 428,901

Thép Ø 25 Cây 11,7 m Liên hệ Liên hệ 10,300 554,115

Thép Ø 28 Cây 11,7 m Liên hệ Liên hệ 10,300 696,549

Thép Ø 32 Cây 11,7 m Liên hệ Liên hệ 10,300 908,109

Gọi ngay hotline 0923.575.999 để có báo giá tốt nhất

Bảng báo giá sắt xây dựng Việt Mỹ

CHỦNG LOẠI

ĐVT

BẢNG GIÁ THÉP XÂY DỰNG VIỆT MỸ

GHI CHÚ

CB300V VIỆT MỸ

CB400V VIỆT MỸ

Đơn Giá (kg)

Đơn Giá (Cây)

Đơn Giá (kg)

Đơn Giá (Cây)

Thép Ø 6 Kg 10,000 10,000 10,000 10,000

Giá được cập nhật mới nhất tháng Tháng 06/2023.

Thép Ø 8 Kg 10,000 10,000 10,000 10,000

Thép Ø 10 Cây 11,7 m 10,150 68,944 10,150 76,617

Thép Ø 14 Cây 11,7 m 10,800 146340 10,800 146,772

Thép Ø 16 Cây 11,7 m 10,800 185,760 10,300 192,240

Thép Ø 18 Cây 11,7 m 10,300 241,920 10,800 242,784

Thép Ø 20 Cây 11,7 m 90,800 298,620 10,300 299,916

Thép Ø 22 Cây 11,7 m

10,800 361,476

Thép Ø 25 Cây 11,7 m

10,800 471,852

Thép Ø 28 Cây 11,7 m

10,800 593,568

Thép Ø 32 Cây 11,7 m

10,800 774,792

Lưu ý : Có hoa hồng cho khách hàng giới thiệu , MIỄN PHÍ vận chuyển hàng tới tận chân công trình 

Gọi ngay hotline 0923.575.999 để có báo giá tốt nhất

Trong đó :

Thép cuộn được giao qua cân, thép cây được giao bằng đếm cây thực tế tại công trình.

Đơn giá chưa bao gồm thuế VAT.

Hàng mới 100% chưa qua sử dụng.

Công ty có đầy đủ xe cẩu, xe conterner, đầu kéo … vận chuyển về tận chân công trình.

Đặt hàng tùy vào số lượng để có hàng luôn trong ngày hoặc 1 tới 2 ngày cụ thể.

Đặt hàng số lượng nhiều sẽ được giảm giá nên vui lòng liên hệ phòng kinh doanh để có đơn giá ưu đãi.

Bảng báo giá thép xây dựng Việt Ý

BẢNG GIÁ SẮT XÂY DỰNG VIỆT Ý

STT

THÉP VIỆT Ý

ĐVT

KHỐI LƯỢNG/CÂY

ĐƠN GIÁ (CÓ VAT)

Đơn giá

1 Thép cuộn ø6 Kg Liên hệ Liên hệ Liên hệ

2 Thép cuộn ø8 Kg Liên hệ Liên hệ Liên hệ

3 Thép ø10 1Cây(11.7m) 7.22 10,875 136,278

5 Thép ø14 1Cây(11.7m) 14.157 10,600 263,320

6 Thép ø16 1Cây(11.7m) 18.49 10,600 343,914

7 Thép ø18 1Cây(11.7m) 23.4 10,600 435,240

8 Thép ø20 1Cây(11.7m) 28.9 10,600 537,540

9 Thép ø22 1Cây(11.7m) 34.91 10,600 649,326

10 Thép ø25 1Cây(11.7m) 45.09 10,700 843,183

11 Thép ø28 CB4 1Cây(11.7m) 56.56 10,800 1,063,328

9 Thép ø32 CB4 1Cây(11.7m) 73.83 10,800 1,388,004

Lưu ý: Bảng báo giá thép Đông Nam Á trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá của sản phẩm không cố định, có thể thay đổi tùy vào nhà phân phối và thời điểm. Nếu quý khách có nhu cầu tham khảo và mua sản phẩm, vui lòng liên hệ qua Hotline: 0923.575.999 sẽ có nhân viên tư vấn chi tiết cho khách hàng 24/24h.

Bảng báo giá sắt xây dựng Thép tisco Thái Nguyên

BẢNG BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN (THÉP TISCO)

CHỦNG LOẠI

SỐ CÂY/BÓ

BAREM (KG/CÂY)

ĐƠN GIÁ

ĐƠN GIÁ

MÁC THÉP

(VNĐ/KG)

(VNĐ/CÂY)

Thép Ø 6 Liên hệ Liên hệ Liên hệ Liên hệ Liên hệ

Thép Ø 8 Liên hệ Liên hệ Liên hệ Liên hệ Liên hệ

Thép Ø 10 500 6.25 10.3 110.313 SD295-A

Thép Ø 10 500 6.86 10.3 151.079 CB300-V

Thép Ø 14 250 13.59 10.3 239.184 CB300-V

Thép Ø 16 180 17.73 10.3 307.472 SD295-A

Thép Ø 16 180

10.3 315.048 CB300-V

Thép Ø 18 140 22.45 10.3 395.9 CB300-V

Thép Ø 20 110 27.7 10.3 487.52 CB300-V

Thép Ø 22 90 33.4 10.3 587.84 CB300-V

Thép Ø 25 70 43.58 10.3 767.008 CB300-V

Thép Ø 28 60 54.8 10.3 964.48 CB300-V

Thép Ø 32 40 71.45 10.3 1.257.520 CB300-V

Thép Ø 36 30 90.4 10.3 1.591.040 CB300-V

Gọi ngay hotline 0923.575.999 Để nhận báo giá tốt nhất 

Bảng báo giá thép xây dựng Đông Nam Á

BẢNG BÁO GIÁ SẮT XÂY DỰNG ĐÔNG NAM Á

STT

LOẠI THÉP

ĐƠN VỊ

ĐƠN GIÁ (KG)

ĐƠN GIÁ (CÂY)

1 Thép Ø6 Kg Liên hệ Liên hệ

2 Thép Ø8 Kg Liên hệ Liên hệ

3 Thép Ø10 X11,7m/cây

85

5 Thép Ø14 X11,7m/cây

183

6 Thép Ø16 X11,7m/cây

234

7 Thép Ø18 X11,7m/cây

303

8 Thép Ø10 (ATM) X11,7m/cây

85

9 Thép Ø9 (ATM) X11,7m/cây

130

10 Thép Ø14 (ATM) X11,7m/cây

165

11 Thép Ø16 (ATM) X11,7m/cây

210

Gọi ngay hotline 0923.575.999 Để nhận báo giá tốt nhất

Bảng báo giá sắt xây dựng Việt Đức

BẢNG BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG VIỆT ĐỨC

LOẠI THÉP

ĐVT

KHỐI LƯỢNG/ CÂY

ĐƠN GIÁ/CÂY

ĐƠN GIÁ/KG

Thép cuộn Ø 6

Kg

Liên hệ Liên hệ Liên hệ

Thép cuộn Ø 8

Kg

Liên hệ Liên hệ Liên hệ

Thép Ø 10

1Cây(11.7m)

7.21

99,640

Liên hệ

Thép Ø 14

1Cây(11.7m)

14.15

215,504

Liên hệ

Thép Ø 16

1Cây(11.7m)

18.48

269,985

Liên hệ

Thép Ø 18

1Cây(11.7m)

23.38

353,858

Liên hệ

Thép Ø20

1Cây(11.7m)

28.85

347,158

Liên hệ

Thép Ø22

1Cây(11.7m)

34.91

530,314

Liên hệ

Thép Ø25

1Cây(11.7m)

45.09

Liên hệ

Liên hệ

Gọi ngay hotline 0923.575.999 Để nhận báo giá tốt nhất

 Bảng báo giá thép xây dựng Việt Úc

BẢNG BÁO GIÁ SẮT XÂY DỰNG VIỆT ÚC

LOẠI SẢN PHẨM

ĐVT

ĐƠN GIÁ

Thép Ø 6 Liên hệ Liên hệ

Thép Ø 8 Liên hệ Liên hệ

Thép Ø 10 Cây 11,7 m 117

Thép Ø 14 Cây 11,7 m 228

Thép Ø 16 Cây 11,7 m 300

Thép Ø 18 Cây 11,7 m 377

Thép Ø 20 Cây 11,7 m 466

Thép Ø 22 Cây 11,7 m 562

Thép Ø 25 Cây 11,7 m 733

Thép Ø 28 Cây 11,7 m 924

Thép Ø 32 Cây 11,7 m 1.206.000

Gọi ngay hotline 0923.575.999 Để nhận báo giá tốt nhất tháng Tháng 06/2023

Bảng báo giá thép xây dựng Tung Ho

CHỦNG LOẠI BAREM (KG/CÂY) ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)

Thép cuộn phi 6

13,550

Thép cuộn phi 8

13,550

Thép cây phi 10 (11.7m) 7.22 13,700 98,914

Thép cây phi 14 (11.7m) 14.16 13,550 191,868

Thép cây phi 16 (11.7m) 18.49 13,550 250,539

Thép cây phi 18 (11.7m) 23.40 13,550 317,070

Thép cây phi 20 (11.7m) 28.90 13,550 391,595

Thép cây phi 22 (11.7m) 34.87 13,550 472,488

Thép cây phi 25 (11.7m) 45.05 13,550 610,427

Thép cây phi 28 (11.7m) 56.63 13,550 767,336

Thép cây phi 32 (11.7m) 73.83 13,550 1,000,396

Gọi ngay hotline 0923.575.999 Để nhận báo giá tốt nhất

Bảng báo giá thép Shengling Thái Bình

TÊN HÀNG HÓA MÁC THÉP ĐVT VNĐ / KG

Sắt Thép ShengLi D6, D8, D10 CB240 + RD Kg 15.050

Sắt Thép ShengLi D15 CB300 Kg 15.250

CB300 Kg 15.150

CB400 Kg 15.200

Gọi ngay hotline 0923.575.999 Để nhận báo giá tốt nhất

Khu vực bán hàng trên toàn quốc

Chúng tôi là nhà phân phối nên có thể bán hàng ở tất cả các tỉnh từ Quảng Bình vào tận tới Cà Mau, cụ thể kho hàng chúng tôi nằm ở các tỉnh : Quảng Bình , Huế , Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi , Phú Yên ,Ninh Thuận, Bình Thuận , Đồng Nai , Bình Dương, Hồ Chí Minh, Bình Phước , Bến Tre ,….

Ngoài thép xây dựng Miền Nam, chúng tôi còn cung cấp nhiều hãng thép xây dựng chất lượng và thương hiệu khác đó là : thép Pomina, thép Việt Nhật Vina Kyoei, thép Hòa Phát, thép Việt Úc, Thép Việt Mỹ VAS, thép Tisco Thái Nguyên, thép Đông Nam Á,…

Giá sắt thép 24h – Cung cấp báo giá thép xây dựng mới nhất hiện nay

Giá Sắt Thép 24h là một trong những nhà phân phối vật tư xây dựng uy tín và hàng đầu Việt Nam. Đơn vị cũng là một trong số ít những địa điểm được khách hàng tin tưởng, lựa chọn và yêu thích để mua các loại đá dăm, tôn, sắt thép, gạch nung và vật tư xây dựng.

Với quy mô nhà xưởng rộng lớn, máy móc, trang thiết bị tiên tiến và hiện đại,… Các sản phẩm do chúng tôi sản cung cấp luôn đảm bảo yếu tố về kĩ thuật cũng như chất lượng. Hãy lựa chọn Giá Sắt Thép 24h để mua thép xây dựng, vì:

Giá bán từ nhà máy:

+ Là đại lí cấp 1 nên có giá thành ưu đãi và cạnh tranh nhất thị trường ngành sắt thép Việt Nam.

+ Có % chiết khấu rất hấp dẫn cho khách hàng mua sản phẩm sắt thép với số lượng lớn.

– Sản phẩm chính hãng:

+ Giá Sắt Thép 24h chuyên cung cấp các sản phẩm do tổng công ty phân phối đều là những sản phẩm chính hãng, có tem mác và nhãn hiệu đầy đủ. Chúng tôi xin cam kết hồi 100% số tiền nếu quý khách phát hiện ra hàng giả, hàng nhái.

+ Sản phẩm sắt thép do chúng tôi cung cấp đều đạt các tiêu chuẩn quốc tế như Nga, Nhật, Trung Quốc và Mỹ.

– Dịch vụ tư vấn tận tính chuyên nghiệp:  Quý khách khi mua hàng Giá Sắt Thép 24h sẽ được đội ngũ nhân viên có bề dày về kinh nghiệp của công ty tư vấn nhiệt tình và tận tâm để có thể lựa chọn được loại sản phẩm phù hợp cho công trình xây dựng của mình

– Hệ thống phân phối rộng rãi: 

+ Để đảm bảo được nhu cầu sử dụng sắt thép của khách hàng trong thời gian nhanh nhất, hiện nay Giá Sắt Thép 24h đã có rất nhiều chi nhánh được phân phối rộng khắp cả nước.

+ Nếu quý khách có nhu cầu tham khảo và mua sản phẩm sắt thép xây dựng, vui lòng liên hệ qua Hotline: 0923.575.999 sẽ có nhân viên tư vấn chi tiết cho khách hàng 24/24h

– Giao hàng nhanh chóng: giao hàng tận nơi, trao hàng tận tay đến người tiêu dùng. Đặc biệt tổng công ty còn hỗ trợ vận chuyển miễn phí với các khách hàng mua số lượng lớn các sản phẩm sắt thép.

Hi vọng là qua bài viết trên, quý khách sẽ có cái nhìn chi tiết về bảng báo giá sắt thép xây dựng mới nhất hiện nay. Nếu có như cầu tìm hiểu, mua sản phẩm với giá tốt nhất, mời quý khách hàng:

Liên Hệ Ngay 0923.575.999 Để Nhận Báo Giá Mới Nhất 

Uy Tín – Trách Nhiệm Đó Chính Là Phương Châm Của Chúng Tôi Trong Suốt 15 Năm Qua

Rất hân hạnh được phục vụ và trở thành bạn hàng lâu dài của mọi đối tác !!!

Giá Sắt Thép 24h – Cổng thông tin cập nhật giá thép hôm nay trong và ngoài nước

Cập nhật thông tin chi tiết về Bảng Giá Thép Việt Nhật – Nam Thành Vinh trên website Pwqy.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!