Xu Hướng 11/2023 # Bộ Đề Thi Thử Thpt Quốc Gia 2023 Môn Địa Lý 12 Đề Thi Thử Môn Địa Lý (Có Đáp Án) # Top 11 Xem Nhiều

Bạn đang xem bài viết Bộ Đề Thi Thử Thpt Quốc Gia 2023 Môn Địa Lý 12 Đề Thi Thử Môn Địa Lý (Có Đáp Án) được cập nhật mới nhất tháng 11 năm 2023 trên website Pwqy.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Đề thi thử THPT Quốc gia 2023 môn Địa

Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Đà Lạt có lượng mưa trung bình năm lớn hơn Nha Trang là chủ yếu là do

Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết mũi Dinh thuộc tỉnh nào sau đây?

Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết khí đốt làm nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện Cà Mau được lấy ở mỏ nào sau đây?

Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất có diện tích lớn nhất ở đồng bằng sông Cửu Long là loại đất nào sau đây?

Câu 5: Hoạt động viễn thông nước ta hiện nay có đặc điểm

Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh nào sau đây có cán cân xuất nhập khẩu lớn nhất?

Câu 7: Nguyên nhân chủ yếu làm hạn chế số ngày ra khơi của hoạt động khai thác thủy sản nước ta là

Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Quy Nhơn có ngành nào sau đây?

Câu 9: Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm ở Đồng bằng sông Hồng là

Câu 10: Cho biểu đồ về cây hàng năm và cây lâu năm của nước ta giai đoạn 2023-2023

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

Câu 11: Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ MỘT SỐ MẶT HÀNG XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2023-2023

(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)

Năm

2023

2023

2023

2023

Dầu thô

3823,8

2885,6

2196,8

2031,4

Than đá

185,1

287,1

321,5

168,8

Hàng điện tử, máy tính và linh kiện

15607,6

26281,9

29562,0

35925,6

Điện thoại các loại và linh kiện

30239,6

45609,9

49531,3

51378,8

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta giai đoạn 2023-2023?

D. Giá trị xuất khẩu hàng điện thoại các loại và linh kiện luôn cao nhất.

Câu 12: Nguyên nhân chủ yếu của sự khác nhau trong các sản phẩm chuyên môn hóa nông nghiệp của Trung và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên là do

Câu 13: Ý nghĩa chủ yếu của việc khai thác thế mạnh cây công nghiệp, dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

Câu 14: Các ngành công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ phát triển chủ yếu dựa vào các nhân tố

Câu 15: Nhân tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng loại hình du lịch ở nước ta hiện nay?

Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết các cánh cung núi sau đây ở vùng núi Đông Bắc sắp xếp từ tây sang đông lần lượt là

Câu 17: Cho biểu đồ:

CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA CAM-PU-CHIA VÀ THÁI LAN NĂM 2023

Câu 18: Công nghiệp chế biến sữa và sản phẩm từ sữa phát triển mạnh ở các đô thị lớn chủ yếu là do có

Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế có tỉ trọng ngành dịch vụ lớn nhất trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở vùng đồng bằng sông Cửu Long là

Câu 20: Nguyên nhân chủ yếu để Tây Nguyên trở thành vùng nhập cư lớn của nước ta là do

Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 2 nối Hà Nội với địa điểm nào sau đây?

Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích cây công nghiệp lâu năm nhỏ hơn diện tích cây công nghiệp hàng năm?

Câu 23: Hoạt động ngoại thương nước ta có những chuyển biến tích cực thể hiện ở

Câu 24: Hệ sinh thái rừng cận nhiệt đới lá rộng và lá kim phát triển trên đất feralit có mùn xuất hiện ở độ cao 600 – 700m đến 1600 – 1700m là do

Câu 25: Gió mùa mùa hạ ở nước ta có đặc điểm nào sau đây?

Câu 26: Địa hình vùng núi Trường Sơn Nam có đặc điểm

Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết các loài động vật chủ yếu của phân khu địa lí động vật Nam Bộ là loại nào sau đây?

Câu 28: Tính chất nhiệt đới của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ rõ rệt hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ chủ yếu là do

Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết Đèo Ngang thuộc dãy núi nào sau đây?

Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp với vùng Đồng bằng sông Hồng vừa giáp với vùng Bắc Trung Bộ?

Câu 31: Việc phân bố lại dân cư và nguồn lao động trên phạm vi cả nước nhằm mục đích chủ yếu là

Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?

Câu 33: Các nhà máy nhiệt điện của nước ta phân bố chủ yếu ở khu vực nào sau đây?

Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, cho biết đỉnh núi nào cao nhất trong các đỉnh núi sau đây?

Câu 35: Vấn đề có ý nghĩa cấp bách đối với nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

Câu 36: Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của nước ta thay đổi chủ yếu do

Câu 37: Cho bảng số liệu:

GDP CỦA MA-LAI-XI-A VÀ XIN-GA-PO GIAI ĐOẠN 2010 – 2023

(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)

Năm 2010 2013 2023 2023

Ma-lai-xi-a 255 323 297 364

Sin-ga-po 236 303 297 372

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2023, NXB Thống kê, 2023)

Theo bảng số liệu, để thể hiện GDP của Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po giai đoạn 2010 – 2023, dạng biểu nào sau đây là thích hợp nhất?

Câu 38: Phát biểu nào sau đây đúng với công nghiệp năng lượng của Duyên hải Nam Trung Bộ?

Câu 39: Nhân tố nào sau đây có tác động mạnh nhất đến phát triển giao thông vận tải biển nước ta hiện nay?

Câu 40: Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Bắc Trung Bộ có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?

……………..

Đề Thi Thử Thpt Quốc Gia Năm 2023 Môn Vật Lý Mã Đề 218 (Có Đáp Án)

Để ôn tập môn Vật Lý là một quá trình đòi hỏi giúp cho các bạn học sinh cần phải luyện tập và giải bài thường xuyên. Đây là phương pháp giúp cho các sĩ tử tiếp cận với đề thi thử từ các tỉnh thành trên toàn quốc để làm quen, tư duy cũng như nhạy bén với các dạng bài tập.

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Vật Lý mã đề 218 

Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s²; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10⁻¹⁹ C; tốc độ ánh sáng trong chân không e = 3.10⁸ m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.102323 mol⁻¹; 1 u = 931,5 MeV/c².

Câu 1: Con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m và lò  xo có độ cứng k, dao động điều hòa với chu kì  là

A. T = 2πmk−−√πmk .    

B. T = 12πmk−−√12πmk .    

C. T = 2πkm−−√πkm .    

D. T = 2πlg−−√πlg .

Câu 2: Một vật dao động điều hòa chuyển động từ biên về vị trí cân bằng. Nhận định nào là đúng?

A. Tốc độ của vật giảm dần    

B. Gia tốc có độ lớn tăng dần.

C. Vật chuyển động nhanh dần đều.    

D. Vận tốc và lực kéo về cùng dấu.

Câu 3: Trong  các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.

B. Trong sự truyền sóng thì pha dao động truyền đi và các phần tử vật chất cũng truyền theo pha dao động.

C. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường.

D.Vận tốc truyền sóng  không đổi trong một môi trường.

Câu 4: Các đặc tính sinh lí của âm bao gồm

A. độ cao, âm sắc, năng lượng âm.     

D. độ cao, âm sắc, độ to.

Câu 5: Số đo của vôn kế xoay chiều chỉ

A. Giá tri tức thời của điện áp xoay chiều.

B. Giá trị cực đại của điện áp xoay chiều.

C. Giá trị trung bình của điện áp xoay chiều.

D. Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều

Câu 6: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uRR , uLL , uCC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là 

A.  uRR trễ pha π/2 so với  uCC .          

D. uRR sớm pha π/2 so với uLL .    

A. Mạch  tách sóng.            

B. Mạch khuyếch đại. 

C. Mạch biến điệu.            

D. Anten.

Câu 8: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa vào hiện tượng quang học nào và bộ phận nào thực hiện tác dụng của hiện tượng trên?

A.Tán sắc ánh sáng, lăng kính.                                      

B. Giao thoa ánh sáng, thấu kính.    

C. Khúc xạ ánh sáng, lăng kính.                                    

D. Phản xạ ánh sáng, gương cầu lõm

Câu 9: Tia tử ngoại được dùng 

A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.        

B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện. 

C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.                    

D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại. 

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là không đúng? 

A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch màu, màu sắc vạch, vị trí và độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ. 

B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích phát sáng có một quang phổ vạch phát xạ đặc trưng.   

C. Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối.

D. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống các vạch sáng màu nằm riêng rẽ trên một nền tối.

Câu 11: Sắp xếp nào sau đây là đúng về sự tăng dần quãng đường đi được của các tia phóng xạ trong không khí

A. γ,β,αγ,β,α        

B. α,γ,βα,γ,β           

C. α,β,γα,β,γ          

D. β,γ,αβ,γ,α  

Câu 12: Phản ứng nhiệt hạch là

A. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn.

B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.

C. phản ứng trong đó 1 hạt nhân nặng vỡ thành 2 mảnh nhẹ hơn.

D. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

Câu 13: Khi nói về dao động cưỡng bức của một vật ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì tần số dao động riêng của vật đạt cực đại.

B. Biên độ dao động cưỡng bức của vật ở giai đoạn ổn định không đổi.

C. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì biên độ dao động của vật đạt cực đại.

D. Tần số dao động của vật là tần số của ngoại lực cưỡng bức.

Câu 14: Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là 

A. 60 m/s         

B. 80 m/s         

C. 40 m/s         

D. 100 m/s

Câu 15: Dòng điện có dạng i = cos100πt (A) chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 10 Ω và hệ số tự cảm L. Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là

A. 10 W.    

B. 9 W.                          

C. 7 W.                         

D. 5 W.

Câu 16: Đặt điện áp u=U00cosωωt có ωω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi ωω <1LC√1LC   thì    

A. điện áp hiệu dung giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.

B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.    

C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.    

D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

Câu 17: Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó vectơ cường độ điện trường có  

A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. 

B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông.

C. độ lớn bằng không. 

D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.

Câu 18: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khi dùng ánh sáng có bước sóngλ 1λ 1 = 0,60μmμm thì trên màn quan sát, khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 5 là 2,5 mm. Nếu dùng ánh sáng có bước sóng λ2λ2 thì khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 9 là 3,6 mm. Bước sóng λ2λ2  là 

A. 0,48  m.                               

B. 0,52  m.       

C. 0,45  m.               

D. 0,75  m.

A. 0,40 μmμm.                       

B. 0,45 μmμm.                          

C. 0,38 μmμm.                                 

D. 0,55 μmμm. 

A. 550 nm.        

B. 220 nm.        

C. 1057 nm.        

D. 661 nm.

Câu 21: Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là AXX, AYY, AZZ với AXX = 2AYY = 0,5AZZ. Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔΔEXX, ΔΔEYY, ΔΔEZZ với ΔΔEZZ < ΔΔEXX < ΔΔEYY. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là:

A. X, Y, Z.                                  

B. Z, X, Y.                                

C. Y, X, Z.                  

D. Y, Z, X.                         

Câu 22: Hai quả cầu nhỏ mang điện tích  q1 = -3.10⁻⁹C và q2 = 6.10⁻⁹C đặt gần nhau trong không khí thì hút nhau bằng lực có độ lớn 8.10⁻⁶N. Nếu cho chúng chạm vào nhau rồi đưa trở về vị trí ban đầu thì chúng sẽ

A.  hút nhau bằng lực 2.10⁻⁶N                                         

B.  đẩy nhau bằng lực 10⁻⁶N 

C.  không tương tác lực.            

D.   hút nhau bằng lực 8.10⁻⁶N 

Câu 23: Một vòng dây dẫn tròn bán kính 20 cm được đặt trong một từ trường đều mà các đường sức từ vuông với mặt phẳng vòng dây. Khi cảm ứng từ biến thiên từ 0,1 T đến 1,1 T thì trong vòng dây xuất hiện một suất điện động không đổi có độ lớn là 0,2 V. Tìm thời gian duy trì suất điện động đó.

A. Δt=0,2πΔt=0,2π (s).    

B. Δt=10Δt=10 (s).      

C.Δt=0,4πΔt=0,4π  (s).           

D. Δt=0,2Δt=0,2 (s).    

Câu 24:Một con lắc lò xo, vật nhỏ, dao động có khối lượng m = 100g dao động điều hòa theo phương trùng với trục của lò xo. Biết đồ thị phụ thuộc thời gian vận tốc của vật như hình vẽ. Độ lớn lực kéo về tại thời điểm 11/3s là

A. 0,5N.            

B. 0,123N.        

C. 1,2N.            

D. 0,2N.     

Câu 25: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S11 và S22 dao động theo phương vuông góc với mặt chất lỏng có cùng phương trình u=2cos40ππ t (trong đó u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80cm/s. Gọi M là điểm trên mặt chất lỏng cách S11,S22 lần lượt là 12cm và 9cm. Coi biên độ của sóng truyền từ hai nguồn trên đến điểm M là không đổi. Phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ là

A.  2–√2   cm.        

B. 22–√2 cm        

C. 4 cm.    

D. 2 cm.

B. 3πμC3πμC                      

C. 5πμC5πμC                             

D. 10πμC10πμC    

Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 μmμm đến 0,76μmμm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 μmμm còn có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác?

A. 3.                               

B. 8.                                             

C. 7.                                 

D. 4.

Câu 28: Một kim loại có giới hạn quang điện là λ0. Chiếu bức xạ có bước sóng bằng  λ03λ03 vào kim loại này. Cho rằng năng lượng mà êlectron quang điện hấp thụ từ phôtôn của bức xạ trên, một phần dùng để giải phóng nó, phần còn lại biến hoàn toàn thành động năng của nó. Giá trị động năng này là 

A. 2hcλ02hcλ0                         

B. hc2λ0hc2λ0                                 

C.hc3λ0hc3λ0                                      

D.3hcλ03hcλ0

Câu 29: Dùng proton bắn vào hạt nhân 94Be49Be  đứng yên gây ra phản ứng p+94Be→α+63Lip+49Be→α+36Li Phản ứng này tỏa ra năng lượng bằng W = 2,1MeV. Hạt nhân 6Li6Li  và hạt α bay ra với các động năng lần lượt là 3,58MeV và 4MeV. Lầy gần đúng khối lượng các hạt nhân, tính theo đơn vị u, bằng số khối. Góc giữa các hướng chuyển động của hạt   và hạt Li gần bằng

A. 50⁰         

B. 150⁰          

C. 75⁰          

D. 120⁰   

Câu 30: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r được mắc với điện trở ngoài RN = r để tạo thành một mạch kín; khi đó cường độ dòng điện chạy trong mạch là I. Nếu ta thay nguồn điện trên bằng bộ nguồn (gồm 3 nguồn điện giống hệt nó mắc song song) thì cường độ dòng điện trong mạch là

A.0,75I.    

B.I.    

C. I/3.    

D. 1,5I.

Câu 31: Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ, cho ảnh   Khoảng cách giữa AB và A’B’ là 180cm. Tiêu cự của thấu kính là

A. f = 36cm.        

B. f = 40cm.        

C. f = 30cm.        

D. f = 45cm.

B. x=3cos(2π3t+π3)cmx=3cos⁡(2π3t+π3)cm 

C. x=3sin(2πt+π3)cmx=3sin(2πt+π3)cm                       

D. x=3sin(2π3t+π6)cmx=3sin(2π3t+π6)cm

Câu 33.  Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400g và lò xo có hệ số cứng 40N/m đang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5cm. Khi M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có khối lượng 100g lên M (m dính chặt ngay vào M), sau đó hệ m và M dao động với biên độ

A. 25–√5cm

B. 4,25cm    

C.  3 2–√2 cm  

D. 2 2–√2cm

Câu 34: Trên đoạn mạch không phân nhánh có 4 điểm theo đúng thứ tự A,M,N,B. Giữa A và M chỉ có điện trở thuần. Giữa M và N chỉ có cuộn cảm thuần có L thay đổi được. Giữa N và B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u=1602–√cos100πt(V)u=1602cos⁡100πt(V)  . Khi độ tự cảm L = L11 thì giá trị hiệu dụng UABAB = UMNMN = 96 V. Nếu độ tự cảm L = 2L11 thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 

A. 240V     

B. 160V    

C. 180V    

D. 120V

Câu 35: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ. Sau khoảng thời gian nhỏ nhất tương ứng là Δt1, Δt2 thì lực hồi phục và lực đàn hồi của lò xo triệt tiêu, với Δt1Δt2=34Δt1Δt2=34  . Lấy  g=π2=10g=π2=10 m/s2. Chu kì dao động của con lắc là:

A. 0,4 s.    

B. 0,3 s.    

C. 0,79 s.    

D. 0,5 s.

Câu 36: Đặt điện áp u = U√2cos(100πt) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuộn cảm thuẩn có cảm kháng 120 Ω, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch chứa RC đạt giá trị cực đại và giá trị cực đại đó bằng 2U. Dung kháng của tụ lúc này là

A. 160 Ω.    

B. 100 Ω.    

C. 150 Ω.    

D. 200 Ω.

Câu 37: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm   tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm t2=t1+2Tt2=t1+2T   thì tỉ lệ đó là

A. k + 4.    

B. 4k/3.    

C. 4k.    

D. 4k+3.

Câu 38: Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, trên mặt phẳng nằm ngang có 3 điểm O, M, N tạo thành tam giác vuông tại O, với OM = 80 m, ON = 60 m. Đặt tại O một nguồn điểm phát âm công suất P không đổi thì mức cường độ âm tại M là 50 dB. Mức cường độ âm lớn nhất trên đoạn MN xấp xỉ bằng 

A. 80,2 dB                

B. 50 dB                 

C. 65,8 dB                   

D. 54,4 dB

Câu 39: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc:λ1=0,42μmλ1=0,42μm  (màu tím); λ2=0,56μmλ2=0,56μm  (màu lục);λ3=0,70μmλ3=0,70μm  (màu đỏ). Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm sẽ quan sát thấy tổng cộng có bao nhiêu vân sáng đơn sắc riêng lẻ của ba màu trên?

A. 44 vân.    

B. 35 vân.    

C. 26 vân.    

D. 29 vân.

Câu 40: Một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất, I là trung điểm của AB với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại I là 0,2 s. Quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 2 s là

A. 1 m.    

B. 0,5 m.    

C. 2 m.    

D. 1,5 m.

Đáp án

 đề thi thử THPT Quốc gia 2023 môn Vật Lý mã đề 218

Đề Thi Thử Thpt Quốc Gia Năm 2023 Môn Vật Lý Mã Đề 205 (Có Đáp Án)

Để ôn tập môn Vật Lý là một quá trình đòi hỏi giúp cho các bạn học sinh cần phải luyện tập và giải bài thường xuyên. Đây là phương pháp giúp cho các sĩ tử tiếp cận với đề thi thử từ các tỉnh thành trên toàn quốc để làm quen, tư duy cũng như nhạy bén với các dạng bài tập.

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Vật Lý mã đề 205 

Câu 1:Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=6cos((4πt)(4πt) cm, biên độ dao động của vật là

A. A = 4cm .    

B. A = 6cm.    

C. A = 4m.    

D. A = 6m.

Câu 2: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.

B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng vật nặng.

C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.  

D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.

Câu 3: Điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động uMM = 4cos (200πt−2πxλ)(200πt−2πxλ)cm. Tần số của sóng là 

A. f = 200 Hz.      

B. f = 100 Hz.    

C. f = 200ππ  Hz.    

D. f = 0,01 Hz.

Câu 4: Độ to của âm là đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với

A.vận tốc âm.     

B.tần số âm.            

C.mức cường độ âm.        

D.đồ thị dao động âm.

Câu 5:Điện áp u=1002–√cos(100πt)u=1002cos⁡(100πt) Vcó giá trị hiệu dụng là

A. U = 141 V .    

B. U = 50 Hz.       

C. U = 100 V .    

D. U = 200 V.

Câu 6: Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạch điện xoay chiều 220 V, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng của cuộn thứ cấp là

A. 85 vòng.       

B. 60 vòng.       

C. 42 vòng.       

D. 30 vòng.

Câu 7: Trong sơ đồ khối của máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?

A. Anten thu.     

B. mạch tách sóng.        

C. mạch biến điệu.        

D. loa

Câu 8:Để thu được quang phổ vạch phát xạ thì

A. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn ánh sáng trắng.

B. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn ánh sáng trắng.

C. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn ánh sáng trắng.

D. áp suất của đám khí hay hơi hấp thụ phải rất lớn.

Câu 9: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tia bức xạ là một bức xạ đơn sắc có màu hồng.

B. Tia hồng ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4μmμm .

C. Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường phát ra.

D. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên rất mạnh.

Câu 10: Lần lượt chiếu các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, vàng và cam vào một chất huỳnh quang thì chỉ có một trường hợp chất huỳnh quang này phát quang. Biết ánh sáng phát quang màu lục. Ánh sáng kích thích gây ra hiện tượng phát quang này là ánh sáng

A.đỏ            

B. vàng            

C. cam        

D. lam

Câu 11:Quá trình phóng xạ nào không có sự thay đổi cấu tạo hạt nhân?

A. Phóng xạαα  .    

B. Phóng xạ β−β− .              

C.Phóng xạ β+β+  .       

D.Phóng xạγγ  .

Câu 12: Quá trình phóng xạ kèm theo sự phát ra dòng các hạt nhân   thuộc dạng phóng xạ

A. αα     

B. β−β−   

C. β+β+    

D. γγ

Câu 13: Cho hai điện tích điểm đặt trong chân không. Đưa hệ điện tích này vào môi trường dầu hỏa thì lực tương tác giữa hai điện tích sẽ thay đổi như thế nào? Cho hằng số điện môi của chân khôngε1=1ε1=1 và của dầu hỏaε1=2ε1=2  . 

A.Tăng 2 lần        

B.Giảm 2 lần            

C. Tăng 4 lần         

D.Giảm 4 lần

Câu 14:Một khung dây hình vuông cạnh 20 cm nằm toàn độ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là

A. 240 mV.        

B. 240 V.            

C. 2,4 V.        

D. 1,2 V.

Câu 15: Một con lắc đơn dao động điều hòa theo phương trìnhx=10cos(4πt+π6)(cm)x=10cos(4πt+π6)(cm) (t tính bằng giây). Chu kì dao động của con lắc là

A.4π4π (s).        

B.2π2π  (s).            

C.0,5 (s).            

D.4 (s).

Câu 16: Trên một sơi dây có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 20 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai nút là

A. 20 cm.        

B. 10 cm.        

C. 5 cm.            

D. 40 cm.

Câu 17:Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R = 100ΩΩ , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Dòng điện chạy trong mạch i=2–√cos100πti=2cos⁡100πt (A).Biết trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là 

A. 100 (V).        

B. 2–√2 (V).            

C. 1002–√1002  (V).    

D. 1 (V).

Câu 18:Cho mạch điện xoay chiều R, L,C mắc nối tiếp R = 50ΩΩ . Điện áp hai đầu đoạn mạchu=1002–√cosωt(V)u=1002cos⁡ωt(V)  , biết điện áp giữa hai đầu tụ và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch nhau một góc là ππ /6. Công suất tiêu thụ của mạch điện là

A. 100W.        

B. 1003–√3 W.            

C. 503–√3 W.        

D. 50W.

Câu 19:Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung 5 μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện bằng 10 V. Năng lượng dao động điện từ trong mạch bằng

A.2,5.10−3−3 J.         

B.2,5.10−1−1 J.         

C.2,5.10−4−4 J.         

D.2,5.10−2−2 J.

Câu 20: Một bức xạ đơn sắc có tần số 4.101414 Hz. Lấy c = 3.1083.108 . Đây là

A. bức xạ tử ngoại.    

B. bức xạ hồng ngoại.     

C. ánh sáng tím.      

D. ánh sáng đỏ.

Câu 21: Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt là λ00 = 0,30µm. Hằng số Plăng h = 6,625.10−34−34J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.1088m/s.Công thoát của electron ra khỏi kim loại đó là

A. 1,16eV.            

B. 2,21eV.        

C. 4,14eV.        

D. 6,62eV.

Câu 22:Đối với nguyên tử hiđrô, mức năng lượng tương ứng với quỹ đạo K là EKK=-13,6 eV, ứng với quỹ đạo N là ENN=-0,85 eV. Khi êlectron chuyển từ N về K thì phát ra bức xạ có bước sóng

A. 0,6563 μm.           

B. 1,875 μm.        

C. 0,0972 μm.   

D. 0,125 μm.

Câu 23: Cho hạt nhân nguyên tử Liti 73Li37Li  có khối lượng 7,0160u. Cho biết mp=1,0073u;mn=1,0087ump=1,0073u;mn=1,0087u ;.

1u = 931,5MeV/c2c2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân Liti là

A. 93,7 MeV.           

B.39,7MeV.        

C.79,3MeV.       

D.37,9 MeV.

Câu 24: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 45 cm thì nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,3 s. Vận tốc bước đi của người đó là

A. 5,4 km/h.            

B. 3,6 km/h.        

C.4,8 km/h.        

D. 4,2 km/h.

Câu 25: Cho mạch điện như hình bên. Biết E= 3V; r =1ΩΩ;  R1R1= 3ΩΩ; R2R2 = 6ΩΩ. Bỏ qua số chỉ của ampe kế và dây nối. Số chỉ của ampe kế là

A. 1,0 A.    

B. 0,3 A    

C. 2,0 A.        

D. 3,0 A

Câu 26:Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính và cách thấu kính một khoảng 20cm. qua thấu kính, ảnh A’B’ của vật cao gấp 3 lần và ngược chiều với vật. Tiêu cực của thấu kính là:

A. 15cm.        

B. 30cm.          

C. -15cm.            

D. -30cm.

Câu 27:Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt làx1=4cos(10t+π4)(cm)x1=4cos⁡(10t+π4)(cm)  và x2=3cos(10t−3π4)(cm)x2=3cos⁡(10t−3π4)(cm)  . Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là

A. 80 cm/s.        

B. 50 cm/s.            

C. 10 cm/s.        

D. 100 cm/s.

Câu 28:Trong một thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1m. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là

A.λ=0,04μmλ=0,04μm.        

B.λ=0,45μmλ=0,45μm        

C.λ=0,68μmλ=0,68μm        

D.λ=0,72μmλ=0,72μm

Câu 29:Một nguồn laze phát ra ánh sáng đỏ bước sóng bằng 630nm với công suất 40mW. Hằng số Plăng h = 6,625.10−34−34J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.1088m/s. Số photon bức xạ ra trong thời gian 10 giây là 

A. 1,268.101717    

B. 1,268.101818        

C. 1,268.102121   

D. 1,268.103030

Câu 30:Biết số Avôgađrô là 6,023.1023mol−16,023.1023mol−1 , khối lượng mol của Urani 92238U23892U  là 238g/mol. Số nơtrôn trong 119 gam là

A. 8,8.102525   

B. 1,2.102525        

C. 4,4.102525           

D. 2,2.102525 

Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp S11, S22 cách nhau 28mm phát sóng ngang với phương trình u1=2cos(100πt)u1=2cos⁡(100πt) (mm), u2=2cos(100πt+π)u2=2cos⁡(100πt+π) (mm), t tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng trong nước là 30cm/s. Số dãy cực đại giao thoa quan sát được là

A. 9             

B. 10     

C. 11     

D. 12

Câu 32:Một ăng ten ra đa phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía ra đa. Thời gian từ lúc ăng ten phát đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 120μsμs , ăng ten quay với với tốc độ 0,5 vòng/s.Ở vị trí của của đầu vòng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay, ăng ten lại phát sóng điện từ. Thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là 116μsμs .Tính vận tốc trung bình của máy bay, biết tốc độ truyền sóng điện từ trong không khí bằng 3.1088m/s.

A. 810 km/h.         

B. 1200 km/h        

C. 300 km/h.        

D. 1080 km/h.

Câu 33:Con lắc lò treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể. Hòn bi đang ở vị trí cân bằng thì được kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3cm rồi thả cho dao động. Hòn bi thực hiện 50 dao động mất 20s. Lấy g = π2≈π2≈  10m/s2. Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu của lò xo khi dao động là

A. 7.            

B. 5.            

C. 4.            

D. 3.

Câu 34: Hai điểm sáng dao động điều hòa trên trục Ox, chung điểm O, cùng tần số. Biên độ dao động của điểm thứ nhất là A, điểm thứ hai là 2A. Tại thời điểm ban đầu, điểm sáng thứ nhất đi qua vị trí cân bằng, điểm sáng thứ hai ở vị trí biên. Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm sáng là

A. A5–√A5      

B. A2–√A2.            

C.A5√A5        

D. A2√A2.

Câu 35:Trong môi trường đàn hồi có một sóng cơ tần số 10Hz, tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Hai điểm M, N trên phương truyền sóng dao động ngược pha nhau, giữa chúng chỉ có ba điểm E, F và G. Biết rằng khi E hoặc F hoặc G có tốc độ dao động cực đại thì tại M có tốc độ dao động cực tiểu. Khoảng cách MN là

A. 4,0 cm.            

B. 4,5 cm.            

C. 6 cm.        

D. 8 cm.

Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C= C11  thì dòng điện sớm pha π4π4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Khi C = C16,25C16,25  thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ cực đại. Hệ số công suất của đoạn mạch AB lúc đó bằng

A. 0,14.            

B. 0,71.            

C. 0,80.        

D. 0,90.

Câu 37: Người ta truyền tải điện năng từ A đến B bằng hệ thống dây dẫn từ có điện trở 40 ΩΩ thì cường độ dòng điện hiệu dụng trên dây là 50A. Tại B dùng máy hạ thế lý tưởng. Công suất hao phí trên dây bằng 5% công suất tiêu thụ ở B và điên áp ở cuộn thứ cấp của máy hạ thế có giá trị hiệu dụng là 200V luôn cùng pha với dòng điện qua cuộn thứ cấp. Tỉ số vòng dây của cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp của máy hạ thế là

A. 0,01.            

B. 0,004.            

C. 0,005.        

D. 0,05.

Câu 38:Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos100πtu=U0cos⁡100πt  (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C=100π(μF)C=100π(μF) và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi. Nếu L = L11  hoặc L = L22 = 3L11 thì cường độ dòng điện hiệu dụng như nhau.Lấy π2=10π2=10 . Trị số L1L1  là

A.2/π2/π  (H)             

B. 1/π1/π (H)        

C.0,5/π0,5/π  (H)              

D.1,5/π1,5/π  (H

Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa Y- âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng 720nm, bức xạ màu lục có bước sóng λλ. Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của λλ là

A. 500nm.            

B. 520nm.        

C. 540nm.        

D. 560nm.

Câu 40:Tiêm vào máu bện nhân 10cm3cm3  dung dịch chứa 2411Na1124Na  có chu kì bán rã T = 1,5 h với nồng độ10−3mollit10−3mollit  . Sau 6h lấy 10cm3cm3  máu tìm thấy1,5.10−81,5.10−8   mol 2411Na1124Na  . Coi 2411Na1124Na  phân bố đều trong máu. Thể tích máu của người được tiêm vào khoảng

A. 4 lít        

B. 5 lít       

C. 6 lít         

D. 8 lít 

Đáp án

 đề thi thử THPT Quốc gia 2023 môn Vật Lý mã đề 205

Bộ Đề Thi Giữa Học Kì 2 Môn Vật Lý Lớp 10 Năm 2023 – 2023 (Sách Mới) 12 Đề Thi Giữa Kì 2 Lý 10 (Có Đáp Án, Ma Trận)

Bộ đề thi giữa kì 2 Vật lý 10 năm 2023 – 2023

Đề thi giữa kì 2 Vật lý 10 Kết nối tri thức 

Đề thi giữa kì 2 Vật lý 10 Cánh diều

Đề thi giữa kì 2 Vật lý 10 Chân trời sáng tạo

Đề thi giữa kì 2 Vật lý 10 Chân trời sáng tạo Đề kiểm tra giữa kì 2 Vật lý 10

I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.

Câu 1: Năng lượng có tính chất nào sau đây?

Câu 2: Một lực F không đổi liên tục kéo một vật chuyển động với vận tốc có độ lớn v theo hướng của F. Công suất của lực F là

Câu 3: Công thức tính động năng của vật khối lượng m

Câu 4: Phát biểu nào sau đây SAI:

Câu 5: Chọn đáp án đúng

Câu 6: Cần cẩu khi hoạt động, thực hiện trao đổi năng lượng với vật khác dưới dạng nào sau đây?

Câu 7: Công suất được xác định bằng

Câu 8: Chọn câu sai trong các câu sau. Động năng của vật không đổi khi vật

Câu 9: Hai vật có khối lượng m1 = 1 kg, m2 = 3 kg chuyển động với các vận tốc v1 = 3 m/s và v2 = 1 m/s. Tìm độ lớn tổng động lượng của hệ trong trường hợp vec tơ V1 và V2 cùng hướng. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của vật một.

Câu 10: Chọn đáp án đúng. Va chạm mềm

Câu 11: Mặt Trời trao đổi năng lượng với vật khác dưới dạng nào sau đây?

……….

II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Bài 1: Từ độ cao 180 m người ta thả rơi một vật nặng không vận tốc ban đầu. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10m/s2 . Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Khi thế năng bằng động năng thì vật có độ cao h và vận tốc v. Giá trị h/v gần giá trị nào sau đây nhất?

Bài 2: Một viên đạn khối lượng 1 kg đang bay theo phương thẳng đứng với vận tốc 500 m/s thì nổ thành 2 mảnh có khối lượng bằng nhau. Mảnh thứ nhất bay theo phương ngang với vận tốc 500√2 m/s hỏi mảnh 2 bay với tốc độ là bao nhiêu?

Bài 3: Một động cơ điện cung cấp công suất 15 kW cho một cần cẩu nâng kiện hàng nặng 1000 kg lên cao 30 m. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian tối thiểu để thực hiện công việc trên?

Ma trận đề thi giữa kì 2 Vật lí 10

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức, kĩ năng

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Tổng số câu

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Trắc nghiệm

Tự luận

1

Năng lượng

1.1. Năng lượng và công

1

1

2

1 (TL)

4

1

1.2. Công suất – Hiệu suất

1

1

2

4

1.3. Động năng và thế năng

1

1

1

1

4

1.4. Định luật bảo toàn cơ năng

1

1

2

1 (TL)

4

1

2

Động lượng

2.1. Động lượng

1

1

2

4

2.2. Định luật bảo toàn động lượng

1

1

2

1

5

2.3. Các loại va chạm

1

1

1

1 (TL)

3

1

Tổng số câu

28

3

Tỉ lệ điểm

7,0

3,0

Lưu ý:

– Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.

– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm; số điểm cho câu hỏi tự luận được tính riêng cho từng câu.

– Câu tự luận thuộc các câu hỏi vận dụng cao.

………….

Đề thi giữa kì 2 Vật lý 10 Kết nối tri thức Đề thi giữa kì 1 Vật lý 10

I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.

Câu 1: Người ta đẩy một cái thùng gỗ nặng 55 kg theo phương nằm ngang với lực 220 N làm thùng chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang. Biết lực ma sát cản trở chuyển động có độ lớn Fms = 192,5 N. Gia tốc của thùng

Câu 2: Một vật có khối lượng 3 kg đang nằm yên trên sàn nhà. Khi chịu tác dụng của lực F cùng phương chuyển động thì vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s2. Lực ma sát trượt giữa vật và sàn là 6 N. (Lấy g = 10 m/s2). Độ lớn của lực F là

Câu 3: Vật m = 3 kg chuyển động lên mặt phẳng nghiêng góc 450 so với phương ngang dưới tác dụng của lực kéo F. Bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng (lấy g = 10 m/s2). Độ lớn của lực F khi vật trượt đều là:

Câu 4: Một ôtô khối lượng 1 tấn đang chuyển động với vận tốc không đổi 36 km/h trên đoạn đường nằm ngang AB dài 696 m. Lực phát động là 2000 N. Lực ma sát có độ lớn là

Câu 5: Công thức moment lực là

Câu 6: Một lực 4 N tác dụng vào một vật rắn có trục quay cố định tại O, khoảng cách AO là 50 cm. Độ lớn của moment lực này là

Câu 7: Điều kiện cân bằng của vật có trục quay cố định là

Câu 8: Khi ngẫu lực tác dụng lên vật

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng?

Câu 11: Khi đun nước bằng ấm điện thì có quá trình truyền và chuyển hóa năng lượng chính nào xảy ra?

Câu 12: Đơn vị của công là

Câu 13: Trường hợp nào sau đây trọng lực tác dụng lên ô tô thực hiện công phát động?

Câu 14: Một lực F = 50 N tạo với phương ngang một góc α = 30o, kéo một vật và làm vật chuyển động thẳng đều trên một mặt phẳng ngang. Công của lực kéo khi vật di chuyển được một đoạn đường bằng 5 m là

Câu 15: Công suất là

Câu 16: Đơn vị không phải đơn vị của công suất là

……

Đáp án đề thi giữa kì 1 Vật lý 10

I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Câu 1. Đáp án đúng là A.

Câu 2. Đáp án đúng là D.

Câu 3. Đáp án đúng là C.

Câu 4. Đáp án đúng là C.

Câu 5. Đáp án đúng là A.

Công thức moment lực là M = F.d

Trong đó:

+ M là moment lực, có đơn vị N.m;

+ F là lực tác dụng, có đơn vị N;

+ d là cánh tay đòn của lực đó, có đơn vị m.

Câu 6. Đáp án đúng là B.

Từ hình vẽ, ta thấy lực có độ lớn 4 N và cánh tay đòn d = 50 cm = 0,5m. Áp dụng công thức tính moment lực là M = F.d = 4.0,5 = 2 N.m

Câu 7. Đáp án đúng là A.

Điều kiện cân bằng của vật có trục quay cố định là: Tổng các moment lực tác dụng lên vật (đối với một điểm bất kì chọn làm trục quay) bằng 0.

Câu 8. Đáp án đúng là A.

Ngẫu lực là hệ hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng đặt vào một vật. Khi ngẫu lực tác dụng lên vật chỉ làm cho vật quay chứ không tịnh tiến.

Câu 9. Đáp án đúng là A.

Câu 10. Đáp án đúng là B.

Năng lượng có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác hoặc từ vật này sang vật khác và luôn được bảo toàn.

Câu 11. Đáp án đúng là A.

Khi đun nước bằng ấm điện, điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng.

Câu 12. Đáp án đúng là A.

Đơn vị của công là: jun (J).

Câu 13. Đáp án đúng là A.

Ta thấy trong trường hợp A: 0 < α < 900 nên: trọng lực tác dụng lên ô tô sinh công phát động.

Câu 14. Đáp án đúng là A.

Câu 15. Đáp án đúng là C.

Công suất là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công nhanh hay chậm của người hay thiết bị sinh công.

Câu 16. Đáp án đúng là C.

Câu 17. Đáp án đúng là B.

Khi vật chuyển động cùng hướng với lực và lực không đổi thì: P = Fv.

Câu 18. Đáp án đúng là C.

Câu 19. Đáp án đúng là B.

Đổi 70 năm = 70.86400.365 =2207520000 s.

Công thực hiện của trái tim là:

A = P.t = 3 . 2207520000 = 6622560000 (J)

Ô tô muốn thực hiện công này thì phải mất thời gian là:

t = 6622560000 : (3.105)= 22075,2 (s)

Câu 20. Đáp án đúng là A.

Câu 21. Đáp án đúng là A.

Câu 22. Đáp án đúng là D.

Câu 23. Đáp án đúng là B.

Khi bóng rơi xuống sàn thì thế năng chuyển hóa thành động năng, nhiệt năng, năng lượng âm thanh.

Câu 24. Đáp án đúng là A.

Câu 25. Đáp án đúng là A.

Câu 26. Đáp án đúng là C.

Câu 27. Đáp án đúng là B.

Câu 28. Đáp án đúng là C.

Trọng lượng của vật là:

P = 10.m = 10.40 = 400 (N)

Công của lực kéo (công toàn phần) là:

A = F.s = 480.5 = 2400 (J)

Công có ích để kéo vật:

Ai = P.s = 400.5 =2000 (J)

Công hao phí là:

Ahp = A – Ai = 2400 – 2000 = 400 (J)

…………

Ma trận đề thi giữa kì 1 Vật lý 10

T

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức, kĩ năng

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Tổng số câu

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Trắc nghiệm

Tự luận

1

Công, năng lượng và năng suất

1.1. Năng lượng và sự chuyển hoá năng lượng

1

2

2

1 (TL)

5

1

1.2. Công cơ học

1

2

1

4

1.3. Công suất

1

1

1

3

1.4. Động năng. Thế năng

1

1

1

3

1.5. Cơ năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Advertisement

1

1

1

1 (TL)

3

1

1.6. Hiệu suất

1

1

1

3

2

Động lượng

2.1. Động lượng

1

1

1

3

2.2. Định luật bảo toàn động lượng

1

1

2

1 (TL)

4

1

Tổng số câu

28

3

Tỉ lệ điểm

7,0

3,0

………….

Đề thi giữa kì 2 Vật lý 10 Cánh diều Đề thi giữa kì 2 Vật lý 10

I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.

Câu 1: Công thức tính công của một lực là:

Câu 2: Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v là:

Câu 3: Nếu khối lượng vật tăng gấp 2 lần, vận tốc vật giảm đi một nửa thì

Câu 4: Một quả đạn pháo đang chuyển động thì nổ và bắn thành hai mảnh:

Câu 5: Công là đại lượng

Câu 6: Chỉ ra câu sai trong các phát biểu sau:

Câu 7: Động lượng của một hệ kín là đại lượng:

Câu 8: Một viên đạn đang bay với vận tốc 10 m/s thì nổ thành hai mảnh. Mảnh thứ nhất, chiếm 60% khối lượng của viên đạn và tiếp tục bay theo hướng cũ với vận tốc 25 m/s. Tốc độ và hướng chuyển động của mảnh thứ hai là:

Câu 9: Một người nhấc một vật lên đều có khối lượng 6 kg lên độ cao 1 m rồi mang vật đó đi ngang được một độ dịch chuyển 30 m. Công tổng cộng mà người đó là:

Câu 10: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc 6 m/s, bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s2. Vị trí mà thế năng bằng động năng có độ cao là:

Câu 11: Một vật có khối lượng M chuyển động với vận tốc v Vectơ động lượng của vật là:

Câu 12: Công suất của một người kéo một thùng nước chuyển động đều khối lượng 15 kg từ giếng sâu 6 m lên trong 20 giây (g = 10 m/s2) là:

Câu 13: Một vật khối lượng 1 kg đang có thế năng 1,0 J đối với mặt đất, lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó, vật ở độ cao là bao nhiêu so với mặt đất.

………..

Ma trận đề thi giữa kì 2 Vật lí 10

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức, kĩ năng

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Tổng số câu

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Trắc nghiệm

Tự luận

1

Năng lượng

1.1. Năng lượng

1

1

2

4

1.2. Công

1

1

2

4

1.3. Bảo toàn năng lượng

1

1

2

1 (TL)

4

1

1.4. Chuyển hoá năng lượng

1

1

1

1

4

2

Động lượng

2.1. Động lượng

1

2

1

1

5

2.2. Định luật bảo toàn động lượng

1

1

2

1 (TL)

4

1

2.3. Động lượng và năng lượng trong va chạm

1

1

1

1 (TL)

3

1

Tổng số câu

28

3

Tỉ lệ điểm

7,0

3,0

……….

Bộ Đề Thi Học Kì 2 Môn Địa Lý Lớp 10 Năm 2023 – 2023 3 Đề Kiểm Tra Học Kì 2 Địa 10 (Có Ma Trận, Đáp Án)

Đề thi Địa lý lớp 10 học kì 2 được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa Địa lí 10 sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức với cuộc sống. Đề thi học kì 2 Địa lí 10 cũng là tư liệu hữu ích dành cho quý thầy cô tham khảo để ra đề thi cho các em học sinh của mình.

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Vai trò của công nghiệp đối với các ngành kinh tế là

Câu 2. Vai trò của công nghiệp đối với đời sống người dân là

Câu 3. Đặc điểm của sản xuất công nghiệp không phải là

Câu 5. Nhận định nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp khai thác than?

Câu 6. Ngành công nghiệp cần phải đi trước một bước trong quá trình công nghiệp hóa của một quốc gia đang phát triển là

Câu 7. Đặc điểm nào sau đây đúng với điểm công nghiệp?

Câu 8. Vùng công nghiệp không phải cùng sử dụng

Câu 9. Nhận định nào sau đây đúng về đặc điểm của trung tâm công nghiệp?

Câu 10. Điểm công nghiệp không có vai trò nào sau đây?

Câu 11. Hoạt động nào sau đây thuộc dịch vụ tiêu dùng?

Câu 12. Nhân tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến mạng lưới ngành dịch vụ?

Câu 13. Nhân tố nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất đến cơ cấu của các ngành dịch vụ?

Câu 14. Ngành vận tải đường sắt so với trước đây ít có đổi mới hơn cả về

Câu 15. Ưu điểm của ngành vận tải đường sắt là

Câu 16. Các cường quốc hàng không trên thế giới hiện nay là

Câu 17. Tài chính ngân hàng không bao gồm có

Câu 18. Ngành du lịch có vai trò nào sau đây?

Câu 19. Thương mại bao gồm có

Câu 20. Hiện nay, những đồng tiền nào sau đây trở thành ngoại tệ mạnh trong hệ thống tiền tệ thế giới?

Câu 21. Thành phần cơ bản của môi trường gồm có

Câu 22. Môi trường sống của con người bao gồm có

Câu 23. Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu để thu ngoại tệ ở nhiều nước đang phát triển tại Trung Á, châu Phi, Mĩ La-tinh là

Câu 24. Phát triển bền vững được tiến hành trên các phương diện

II. TỰ LUẬN

Câu 1 (2,5 điểm). Phân tích sự khác biệt giữa đặc điểm của ngành công nghiệp với ngành nông nghiệp.

Câu 2 (1,5 điểm). Hãy trình bày đặc điểm của dịch vụ.

I. TRẮC NGHIỆM

(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)

1-B

2-B

3-D

4-C

5-D

6-D

7-C

8-D

9-C

10-B

11-C

12-D

13-C

14-D

15-A

16-A

17-D

18-A

19-B

20-B

21-A

22-D

23-A

24-D

II. TỰ LUẬN

Câu 1 (2,5 điểm):

Sự khác biệt của sản xuất công nghiệp so với đặc điểm của sản xuất nông nghiệp

Đặc điểm

Sản xuất công nghiệp

Sản xuất nông nghiệp

Giai đoạn sản xuất

Gồm hai giai đoạn, hai giai đoạn này diễn ra đồng thời hoặc cách xa nhau về mặt không gian.

Mức độ tập trung

Sản xuất công nghiệp có tính chất tập trung cao độ trên một diện tích đất nhất định có thể xây dựng nhiều xí nghiệp, thu hút nhiều lao động và tạo ra khối lượng hàng hóa lớn.

Advertisement

– Sản xuất nông nghiệp phân tán trên một không gian rộng lớn.

– Mang tính mùa vụ.

Sản phẩm

Sản phẩm là những vật vô tri vô giác (tư liệu sản xuất, vật phẩm tiêu dùng).

Sản phẩm là những cá thể sống (cây, con).

Mức độ phụ thuộc tự nhiên

Ít phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.

Phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên.

Tính chuyên môn hóa

– Tính chuyên môn hóa cao, hợp tác hóa cao.

– Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mỉ và có sự phối hợp giữa nhiều ngành để tạo ra sản phẩm cuối cùng.

– Hình thành các vùng chuyên môn hóa nông nghiệp.

Câu 2 (1,5 điểm):

Đặc điểm của dịch vụ

– Sản phẩm của ngành dịch vụ không mang tính vật chất.

– Hoạt động dịch vụ có tính linh hoạt cao nhằm đáp ứng mọi nhu cầu của sản xuất và đời sống xã hội.

– Hoạt động dịch vụ có tính hệ thống. Toàn bộ các nhóm ngành dịch vụ là những mắt xích trong một chuỗi liên kết giữa sản xuất với sản xuất, sản xuất với cung ứng, sản xuất với tiêu dùng,…

– Không gian lãnh thổ của dịch vụ ngày càng mở rộng. Hoạt động dịch vụ không giới hạn ở một khu vực, một quốc gia mà phát triển toàn cầu.

847 Câu Trắc Nghiệm Lý Thuyết Môn Vật Lý 12 Tài Liệu Ôn Thi Thpt Quốc Gia 2023 Môn Vật Lý

Câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết Vật lý thi THPT Quốc gia 2023

Câu 1. Dao động cơ học là:

Câu 2. Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng.

Câu 3. Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi

Câu 4. Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi

Câu 5. Dao động điều hoà là:

Câu 6. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hoà:

Câu 7. Một vật đang dao động điều hoà, khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì:

Câu 8. Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng. Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có

Câu 9. Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn

Câu 10. Một vật dao động điều hòa, khi vật đi qua vị trí cân bằng thì:

Câu 11. Chọn phát biểu sai về quan hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hoà là hình chiếu của nó.

Câu 12. Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng.

Câu 13. Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng không khi

Câu 14. Tìm đáp án sai. Cơ năng của dao động điều hoà bằng.

Câu 15. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng.

Câu 16. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng.

Câu 17. Cơ năng của một vật dao động điều hòa

Câu 18. Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng.

Câu 19. Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì

Câu 20. Điều nào sau đây sai về gia tốc của dao động điều hoà:

Câu 21. Con lắc lò xo ngang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua

Câu 22. Trong dao động điều hào của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng.

Câu 23. Con lắc lò xo đang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật đi qua :

Câu 24. Dao động điều hoà của con lắc lò xo nằm ngang. Chọn phát biểu sai:

Câu 25. Một con lắc lò xo dao động không ma sát trên mặt phẳng ngang. Phát biểu nào sau đây sai:

Câu 26. Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang. Chọn phát biểu đúng:

Câu 27. Con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k, khối lượng m, Δℓ là độ gi ãn của lò xo khi ở vị trí cân bằng, g là gia tốc trọng trường. Hệ thức tính chu kì của con lắc lò xo là:

….

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp

Cập nhật thông tin chi tiết về Bộ Đề Thi Thử Thpt Quốc Gia 2023 Môn Địa Lý 12 Đề Thi Thử Môn Địa Lý (Có Đáp Án) trên website Pwqy.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!