Xu Hướng 9/2023 # Trường Đại Học Công Nghệ Sài Gòn (Stu) Xét Tuyển Học Bạ Các Năm 2023 2023 2024 # Top 14 Xem Nhiều | Pwqy.edu.vn

Xu Hướng 9/2023 # Trường Đại Học Công Nghệ Sài Gòn (Stu) Xét Tuyển Học Bạ Các Năm 2023 2023 2024 Mới Nhất # Top 14 Xem Nhiều

Bạn đang xem bài viết Trường Đại Học Công Nghệ Sài Gòn (Stu) Xét Tuyển Học Bạ Các Năm 2023 2023 2024 được cập nhật mới nhất tháng 9 năm 2023 trên website Pwqy.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Thông tin chung

Tên trường: Đại học Công nghệ Sài Gòn (tên viết tắt: STU hay Saigon Technology University)

Địa chỉ: số 180 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, Tp. Hồ Chí Minh.

Mã tuyển sinh: DSG

Số điện thoại: 0283.8 505 520

Xét học bạ Đại học Công nghệ Sài Gòn (STU) năm 2023

Thời gian xét tuyển học bạ tại STU năm 2023

Đại học Công nghệ Sài Gòn (STU) công bố thời gian nhận hồ sơ xét tuyển kết quả học tập THPT từ ngày 14/03/2023 đến 24/06/2023.

Phương thức xét tuyển tại STU năm 2023

Có 3 phương thức để các bạn học sinh xét tuyển bằng điểm học bạ tại STU:

Phương thức 1

Xét điểm trung bình 3 học kỳ (điểm trung bình HKI, HKII lớp 11 và HKI lớp 12).

Cách tính điểm: Điểm xét tuyển = Điểm trung bình HKI lớp 11 + Điểm trung bình HKII lớp 11 + Điểm trung bình HKI lớp 12

Phương thức 2

Xét điểm trung bình 5 học kỳ (điểm trung bình cả năm lớp 10, lớp 11 và HKI lớp 12).

Cách tính điểm: Điểm xét tuyển = Điểm trung bình lớp 10 + Điểm trung bình lớp 11+ Điểm trung bình học kì I lớp 12

Phương thức 3

Xét điểm trung bình 3 môn năm lớp 12.

Cách tính điểm: Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3

Hồ sơ đăng ký xét tuyển học bạ tại STU năm 2023

Dựa vào thông tin xét tuyển, Trường đã quy định sinh viên xét tuyển những giấy tờ cần thiết sau:

Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của STU.

CMND hoặc Thẻ CCCD (bản sao có công chứng).

Chứng nhận ưu tiên khu vực và đối tượng tuyển sinh (nếu có).

Bằng tốt nghiệp THPT nếu tốt nghiệp trước năm 2023 hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT 2023 hoặc tương đương (bản sao có công chứng).

Học bạ THPT (bản sao có công chứng).

Bìa thư có dán tem, ghi rõ họ tên, địa chỉ và số điện thoại liên hệ của người nhận là thí sinh hoặc người nhận thay thí sinh

Lệ phí xét

tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng xét tuyển

Hình thức nộp hồ sơ xét tuyển tại STU năm 2023

Bao gồm 3 hình thức cụ thể như:

1.Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Văn Phòng Tư Vấn Tuyển Sinh – Trường Đại Học Công Nghệ Sài Gòn – 180 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh.

    Thí sinh gửi hồ sơ qua đường bưu điện về Văn Phòng Tư Vấn Tuyển Sinh – Trường Đại Học Công Nghệ Sài Gòn – 180 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh.

    Điện thoại: (028) 38505520 – 106 hoặc 107

      Xét học bạ Đại học Công nghệ Sài Gòn (STU) năm 2023

      Thời gian xét tuyển học bạ tại STU năm 2023

      Đại học Công nghệ Sài Gòn (STU) công bố thời gian nhận hồ sơ xét tuyển kết quả học tập THPT làm nhiều Đợt như sau:

      Đợt 1 đến ngày 2/7/2023.

      Đợt 2 đến ngày 9/7/2023.

      Đợt 3 đến ngày 16/7/2023.

      Đợt 4 đến ngày 23/7/2023.

      Đợt 5 đến ngày 30/7/2023.

      Đợt 6 đến ngày 6/8/2023.

      Đợt 7 đến ngày 13/8/2023.

      Đợt 8 đến ngày 20/8/2023.

      Đợt 9 đến ngày 27/8/2023.

      Đợt 10 đến ngày 3/9/2023.

      Đợt 11 đến ngày 10/9/2023.

      Phương thức xét tuyển tại STU năm 2023

      Phương thức xét tuyển STU năm 2023 tương tự với năm 2023

      Hồ sơ đăng ký xét tuyển học bạ tại STU năm 2023

      Giống với năm 2023

      Hình thức nộp hồ sơ xét tuyển tại STU năm 2023

      Giống với năm 2023

      Thông tin xét tuyển học bạ năm 2023

      Thời gian xét tuyển học bạ tại STU năm 2023

      Đại học Công nghệ Sài Gòn (STU) công bố thời gian nhận hồ sơ xét tuyển kết quả học tập THPT làm nhiều Đợt như sau:

      Đợt 1 đến ngày 17/7/2023.

      Đợt 2 đến ngày 24/7/2023.

      Đợt 3 đến ngày 31/7/2023.

      Đợt 4 đến ngày 07/8/2023.

      Đợt 5 đến ngày 14/8/2023.

      Đợt 6 đến ngày 21/8/2023.

      Đợt 7 đến ngày 28/8/2023.

      Đợt 8 đến ngày 04/9/2023.

      Đợt 9 đến ngày 11/9/2023.

      Đợt 10 đến ngày 18/9/2023.

      Đợt 11 đến ngày 25/9/2023.

      Đợt 12 đến ngày 02/10/2023.

      Phương thức xét tuyển tại STU năm 2023

      Giống với năm 2023

      Hồ sơ đăng ký xét tuyển học bạ tại STU năm 2023

      Giống với năm 2023

      Riêng lệ phí là 30.000 đồng/nguyện vọng

      Hình thức nộp hồ sơ xét tuyển tại STU năm 2023

      Giống với năm 2023

      Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Sài Gòn

      Dựa theo đề án tuyển sinh, Trường Đại Học Công nghệ Sài Gòn đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:

      Advertisement

      Mã ngành

      Tên ngành

      Điểm chuẩn

      7510203

      Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử

      15

      7510301

      Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử

      15

      7510302

      Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông

      15

      7480201

      Công nghệ Thông tin

      16

      7540101

      Công nghệ Thực phẩm

      15

      7340101

      Quản trị Kinh doanh

      15

      7580201

      Kỹ thuật Xây dựng

      15

      7210402

      Thiết kế Công nghiệp

      15

      Học phí trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 

      Theo như Đề án Tuyển sinh 2023 được đăng tải trên website Nhà trường. Học phí dự kiến đối với sinh viên hệ Đại học chính quy là 15.500.000 VNĐ- 19.490.000 VNĐ/học kỳ (1 năm học có 2 học kỳ) tùy theo ngành.

      Kết luận

      Điểm Chuẩn Trường Đại Học Công Nghệ Sài Gòn (Stu) Năm 2023 2023 2024 Mới Nhất

      Thông tin chung

      Tên trường: Đại học Công nghệ Sài Gòn (tên viết tắt: STU hay Saigon Technology University)

      Địa chỉ: số 180 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, Tp. Hồ Chí Minh.

      Mã tuyển sinh: DSG

      Số điện thoại tuyển sinh: (028) 38 505 520

      Lịch sử phát triển

      ĐH Công nghệ Sài Gòn (hay STU) là một cơ sở giáo dục ĐH hoạt động theo mô hình tư thục. Trường được thành lập vào 24/09/1997 theo quyết định số 798/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ với tên gọi ban đầu là Trường Cao đẳng Kỹ nghệ Dân lập Tp. Hồ Chí Minh (tên viết tắt: SEC). Đến 03/2005, SEC đổi tên thành ĐH Dân lập Công nghệ Sài Gòn theo Quyết định số 52/2005/QĐ-TTg và giữ nguyên cho đến bây giờ.

      Mục tiêu và sứ mệnh

      Nhà trường quyết tâm sẽ trở thành một trong những cơ sở giáo dục tư thục hàng đầu cả nước. Trong tương lai không xa, đây sẽ là cái nôi của những cá nhân kiệt xuất, có đủ tài – đức, luôn khát khao cống hiến cho sự nghiệp xây dựng Tổ quốc giàu đẹp.

      Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại Học Công nghệ Sài Gòn

      Điểm chuẩn năm 2023 – 2023 của trường Đại Học Công nghệ Sài Gòn

      Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Sài Gòn năm 2023 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả:

      Mã ngành

      Tên ngành Tổ hợp môn

      Điểm chuẩn

      7510203

      Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử

      A00

      ;

      A01

      ;

      D01

      ;

      D11

      15

      7510301

      Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử

      A00

      ;

      A01

      ;

      D01

      ;

      D11

      15

      7510302

      Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông

      A00

      ;

      A01

      ;

      D01

      ;

      D11

      15

      7480201

      Công nghệ Thông tin

      A00

      ;

      A01

      ;

      D01

      ;

      D11

      21.5

      7540101

      Công nghệ Thực phẩm

      A00

      ;

      A01

      ;

      B00

      ;

      D01

      ;

      D11

      15

      7340101

      Quản trị Kinh doanh

      A00

      ;

      A01

      ;

      D01

      ;

      D11

      15

      7580201

      Kỹ thuật Xây dựng

      A00

      ;

      A01

      ;

      D01

      ;

      D11

      15

      7210402

      Thiết kế Công nghiệp

      A00

      ;

      A01

      ;

      D01

      ;

      D11

      15

      Điểm chuẩn năm 2023 – 2023 của trường Đại Học Công nghệ Sài Gòn

      Dựa theo đề án tuyển sinh, Trường Đại Học Công nghệ Sài Gòn đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:

      Mã ngành

      Tên ngành Tổ hợp môn

      Điểm chuẩn

      7510203

      Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử

      A00

      ;

      A01

      ;

      D01

      ;

      D11

      15

      7510301

      Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử

      A00

      ;

      A01

      ;

      D01

      ;

      D11

      15

      7510302

      Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông

      A00

      ;

      A01

      ;

      D01

      ;

      D11

      15

      7480201

      Công nghệ Thông tin

      A00

      ;

      A01

      ;

      D01

      ;

      D11

      16

      7540101

      Công nghệ Thực phẩm

      A00

      ;

      A01

      ;

      B00

      ;

      D01

      ;

      D11

      15

      7340101

      Quản trị Kinh doanh

      A00

      ;

      A01

      ;

      D01

      ;

      D11

      15

      7580201

      Kỹ thuật Xây dựng

      A00

      ;

      A01

      ;

      D01

      ;

      D11

      15

      7210402

      Thiết kế Công nghiệp

      A00

      ;

      A01

      ;

      D01

      ;

      D11

      15

      Điểm chuẩn năm 2023 – 2023 của trường Đại Học Công nghệ Sài Gòn

      Điểm chuẩn ĐH Công nghệ Sài Gòn năm 2023 dao động từ 15 – 16 điểm theo KQ thi THPT. Nếu xét tuyển theo KQ thi ĐGNL do ĐHQG chúng tôi tổ chức năm 2023 thì điểm đầu vào của các ngành ngang nhau – 600 điểm.

      Mã ngành

      Ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển

      Điểm thi THPT

      Đánh giá năng lực

      7510301

      Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử

      – chuyên ngành:

      Điều khiển và tự động hóa.

      Điện công nghiệp và cung cấp điện.

      A00

      ;

      A01

      ;

      D01

      ;

      D11

      15

      600

      7510302

      Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông

      – chuyên ngành:

      Điện tử Viễn thông.

      Mạng máy tính.

      A00

      ;

      A01

      ;

      D01

      ;

      D11

      15

      600

      7480201

      Công nghệ Thông tin

      A00

      ;

      A01

      ;

      D01

      ;

      D11

      16

      600

      7540101

      Công nghệ Thực phẩm

      – chuyên ngành:

      Công nghệ Thực phẩm.

      Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm.

      A00

      ;

      A01

      ;

      B00

      ;

      D01

      ;

      D11

      15

      600

      7580201

      Kỹ thuật Xây dựng

      A00

      ;

      A01

      ;

      D01

      ;

      D11

      15

      600

      7340101

      Quản trị Kinh doanh

      – chuyên ngành:

      Quản trị Tổng hợp.

      Advertisement

      Quản trị Tài chính.

      Quản trị Marketing.

      A00

      ;

      A01

      ;

      D01

      ;

      D11

      15

      600

      7210402

      Thiết kế Công nghiệp

      – chuyên ngành:

      Thiết kế Sản phẩm.

      Thiết kế Thời trang.

      Thiết kế Đồ họa.

      Thiết kế Nội thất.

      A00

      ;

      A01

      ;

      D01

      ;

      D11

      15

      600

      7510203

      Công nghệ Kỹ thuật Cơ Điện tử

      – chuyên ngành:

      Công nghệ Cơ – Điện tử.

      Công nghệ Robot và trí tuệ nhân tạo.

      A00

      ;

      A01

      ;

      D01

      ;

      D11

      15

      600

      Kết luận

      Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Trường Đại Học Công nghệ Sài Gòn Vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi.

      Trường Đại Học Hải Phòng Xét Tuyển Học Bạ Năm 2023 2023 2024 Mới Nhất

      Tên trường: Trường Đại học Hải Phòng

      Địa chỉ:

      Trụ sở chính: Số 171 đường Phan Đăng Lưu, phường Kiến An, tp. Hải Phòng

      Cơ sở 2: Số 246 đường Đà Nẵng, phường Ngô Quyền, tp. Hải Phòng

      Cơ sở 3: Số 49 đường Trần Phú, phường Ngô Quyền, tp. Hải Phòng

      Mã tuyển sinh: THP

      Số điện thoại tư vấn: 0225 3876 338 – 0398 171 171

      Trường hiện chưa công bố lịch tuyển sinh xét học bạ năm 2023.

      Tương tự năm 2023.

      Dự kiến mức điểm chuẩn xét học bạ năm 2023 của Trường Đại học Hải Phòng sẽ tăng lên khoảng 1 đến 2 điểm so với năm 2023 và 2023. 

      Tìm hiểu thêm thông tin xét tuyển học bạ mới nhất (nên xem): 

      Xét tuyển học bạ vào hệ đại học cao đẳng chính quy thay đổi như thế nào năm 2023? 

      Cách tính điểm xét tuyển học bạ mới nhất các năm 2023 – 2023  mới nhất 

      Các trường đại học xét tuyển học bạ  2023 mới nhất nên xem

      Đợt 1: từ ngày 02/3/2023 đến ngày 15/7/2023

      Đợt 2: từ ngày 16/09/2023 đến ngày 01/11/2023

      Hồ sơ xét tuyển học bạ tương tự như năm 2023.

      Tên ngành

      Điểm chuẩn

      Văn học

      17

      Kinh tế

      17

      Việt Nam học (Văn hóa du lịch, quản trị du lịch)

      17

      Quản trị kinh doanh

      20

      Thương mại điện tử

      17

      Tài chính – Ngân hàng (các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng;

      17

      Kế toán (các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán)

      17

      Công nghệ thông tin

      20

      Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

      17

      Công nghệ chế tạo máy (Cơ khí chế tạo máy)

      17

      Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

      17

      Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử

      17

      Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

      17

      Kiến trúc

      17

      Khoa học cây trồng

      17

      Công tác xã hội

      17

      Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

      17

      Đợt 1: từ ngày 27/08/2023 đến ngày 23/09/2023

      Đợt 2: từ ngày 04/10/2023 đến ngày 11/10/2023

      Đợt 3: từ ngày 11/10/2023 đến ngày 01/11/2023

      Đơn đăng ký xét tuyển 

      Bản photo học bạ được công chứng.

      Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (bản photo chứng thực).

      Chứng minh thư hoặc căn cước công dân (bản photo chứng thực).

      Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

      Điểm trúng tuyển của THP dao động trong khoảng từ 16,5 – 20 theo kết quả học bạ.

      Ngành

      Điểm trúng tuyển

      Xét học bạ

      Giáo dục Mầm non

      18,5

      Giáo dục Tiểu học

      18,5

      Giáo dục Chính trị

      18,5

      Giáo dục Thể chất

      20

      Sư phạm Toán học

      18,5

      Sư phạm Ngữ văn

      18,5

      Sư phạm Tiếng Anh

      19,5

      Ngôn ngữ Anh

      17

      Ngôn ngữ Trung Quốc

      20

      Văn học

      16,5

      Kinh tế

      16,5

      Việt Nam học

      16,5

      Quản trị kinh doanh

      16,5

      Tài chính – Ngân hàng

      16,5

      Kế toán

      16,5

      Công nghệ thông tin

      16,5

      Công nghệ kỹ thuật xây dựng

      16,5

      Công nghệ chế tạo máy

      16,5

      Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

      16,5

      Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử

      16,5

      Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

      16,5

      Kiến trúc

      20

      Khoa học cây trồng

      16,5

      Công tác xã hội

      16,5

      Giáo dục Mầm non (hệ cao đẳng)

      16,5

      Xét theo kết quả học tập THPT của năm lớp 12 với 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển. 

      Điểm xét tuyển bằng tổng số điểm của 03 môn trong tổ hợp (đã tính hệ số) cộng với điểm ưu tiên và khuyến khích (nếu có). Điểm môn chính nhân hệ số 2. Điểm xét tuyển tính theo thang điểm 10 và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

      Dự kiến mức điểm chuẩn của trường Trường Đại học Hải Phòng sẽ còn tăng lên so với năm học trước đó khoảng từ 1 đến 2.5 điểm.

      Mức học phí năm 2023 của Đại học Hải Phòng dự kiến là: 10.560.000 đồng/năm. Tăng khoảng 5% so với mức học phí của năm 2023 trước đó. Song, nhà trường còn có các chính sách hỗ trợ sinh viên như miễn giảm học phí cho các đối tượng theo quy định của Nhà nước, một số chương trình học bổng khuyến học dành cho sinh viên có kết quả học tập và rèn luyện tốt theo quy chế của nhà trường.

      Tham khảo một số trường xét tuyển học bạ:

      Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) xét tuyển học bạ năm 2023 2023 mới nhất

      Trường Đại học Công nghệ (Hutech) xét tuyển học bạ năm 2023 2023 mới nhất

      Đại học Điện lực Hà Nội (EPU) xét tuyển học bạ năm 2023 2023 mới nhất

      Học Phí Đại Học Công Nghệ Sài Gòn (Stu) Năm 2023 – 2023 – 2024 Là Bao Nhiêu

      Thông tin chung

      Tên trường: Đại học Công nghệ Sài Gòn (tên viết tắt: STU hay Saigon Technology University)

      Địa chỉ: số 180 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, Tp. Hồ Chí Minh.

      Mã tuyển sinh: DSG

      Số điện thoại tuyển sinh: (028) 38 505 520

      Lịch sử phát triển

      ĐH Công nghệ Sài Gòn (hay STU) là một cơ sở giáo dục ĐH hoạt động theo mô hình tư thục. Trường được thành lập vào 24/09/1997 theo quyết định số 798/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ với tên gọi ban đầu là Trường Cao đẳng Kỹ nghệ Dân lập Tp. Hồ Chí Minh (tên viết tắt: SEC). Đến 03/2005, SEC đổi tên thành Đại học Dân lập Công nghệ Sài Gòn theo Quyết định số 52/2005/QĐ-TTg và giữ nguyên cho đến bây giờ.

      Mục tiêu phát triển

      Nhà trường quyết tâm sẽ trở thành một trong những cơ sở giáo dục tư thục hàng đầu cả nước. Trong tương lai không xa, đây sẽ là cái nôi của những cá nhân kiệt xuất, có đủ tài – đức, luôn khát khao cống hiến cho sự nghiệp xây dựng Tổ quốc giàu đẹp.

      Học phí dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 

      Học phí năm 2023 – 2023 của trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 

      Theo như Đề án Tuyển sinh 2023 được đăng tải trên website Nhà trường. Học phí đối với sinh viên hệ Đại học chính quy là 15.500.000 VNĐ – 19.490.000 VNĐ/học kỳ (1 năm học có 2 học kỳ) tùy theo ngành.

      Học phí năm 2023 – 2023 của trường Đại học Công nghệ Sài Gòn

      Học phí Đại học Công nghệ Sài Gòn năm học 2023 – 2023 được quy định như sau: 

      Mã ngành

      Tên ngành

      Học phí (đồng/năm) 

      7510203

      Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử

      22.000.000 

      7510301

      Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử

      22.000.000

      7510302

      Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông

      22.000.000

      7480201

      Công nghệ Thông tin

      22.000.000

      7540101

      Công nghệ Thực phẩm

      22.000.000

      7340101

      Quản trị Kinh doanh

      22.000.000

      7580201

      Kỹ thuật Xây dựng

      22.000.000

      7210402

      Thiết kế Công nghiệp

      22.000.000

      Học phí năm 2023 – 2023 của trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 

      Học phí STU năm 2023 từ 12.812.000 – 16.105.000 VNĐ/học kỳ tùy theo ngành.

      Năm thứ I, SV sẽ phải đóng thêm các khoản như: BHYT, đồng phục thể dục, lệ phí khám sức khỏe, lệ phí hồ sơ nhập học.

      Học phí năm 2023 – 2023 của trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 

      Học phí STU năm 2023, cụ thể:

      Ngành

      Học phí 

      Công nghệ thực phẩm

      14.640.000 VND/học kỳ

      Công nghệ thông tin

      11.650.000 VND/học kỳ

      Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

      11.650.000 VND/học kỳ

      Công nghệ kỹ thuật Điện điện tử

      11.650.000 VND/học kỳ

      Công nghệ kỹ thuật Điện tử, Viễn thông

      11.650.000 VND/học kỳ

      Kỹ thuật xây dựng

      11.650.000 VND/học kỳ

      Quản trị kinh doanh

      – chuyên ngành

      11.650.000 VND/học kỳ

      Thiết kế công nghiệp

      – chuyên ngành

      14.640.000 VND/học kỳ

      Những điểm hấp dẫn của trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 

      HỌC BỔNG TÀI NĂNG.

      Học bổng tài năng 100%: 50 suất.

      Chính sách: Học bổng có giá trị bằng 100% học phí trong 4 năm học.

      Thí sinh trúng tuyển và hoàn tất thủ tục nhập học bậc đại học chính quy sớm nhất đáp ứng các yêu cầu của trường.

      Học bổng tài năng 50%: 50 suất.

      Chính sách: Học bổng có giá trị bằng 50% học phí trong 4 năm học.

      Thí sinh trúng tuyển và hoàn tất thủ tục nhập học bậc đại học sớm nhất đáp ứng các yêu cầu của trường.

      HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH.

      Số lượng: 80 suất.

      Chính sách: Học bổng có giá trị bằng 20% học phí học kỳ 1 năm thứ nhất.

      Advertisement

      Thí sinh trúng tuyển và hoàn tất thủ tục nhập học bậc đại học chính quy sớm nhất.

      Kết luận

      Trường Đại Học Vinh (Vinh University) Xét Tuyển Học Bạ Năm 2023 2023 2024 Chính Xác Nhất

      Tên trường: Đại học Vinh (Vinh University)

      Địa chỉ: 182 Lê Duẩn – Thành Phố Vinh – tỉnh Nghệ An

      Mã tuyển sinh: TDV

      Số điện thoại tuyển sinh: (0238) 3855.452 – (0238) 8988.989

      Hiện trường đang đào tạo các ngành sau: 

      STT

      Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến

      Tổ hợp xét tuyển

      Theo KQ thi THPT

      Theo các PT khác

      1

      7140205

      Giáo dục Chính trị

      120

      C00, D01, C19, C20

      2

      7140208

      Giáo dục QP – AN

      70

      50

      C00, D01, A00, C19

      3

      7140201

      Giáo dục mầm non

      400

      M00, M01, M10, M13

      4

      7140206

      Giáo dục thể chất 

      70

      50

      T00, T00, T00, T00

      5

      7140202

      Giáo dục tiểu học 

      400

      C00, D01, A00, C20

      6

      7140219

      Sư phạm địa lý 

      120

      C00, C04, C20, D15

      7

      7140212

      Sư phạm hóa học 

      70

      50

      A00, A01, B00, D07

      8

      7140218

      Sư phạm Lịch sử 

      120

      C00, C19, C20, D14

      9

      7140217

      Sư phạm Ngữ Văn

      200

      C00, D01, D15, C20

      10

      7140231

      Sư phạm tiếng Anh

      215

      D01, D14, D15, D66

      11

      7140231

      Sư phạm tiếng Anh – CLC

      35

      D01, D14, D15, D66

      12

      7140210

      Sư phạm Tin học 

      70

      50

      A00, A01, D01, D07

      13

      7140209

      Sư phạm Toán học 

      215

      A00, A01, B00, D01

      14

      7140209

      Sư phạm toán học  – CLC 

      35

      A00,A01, B00, D01

      15

      7140213

      Sư phạm Sinh học 

      70

      50

      A00, A01, B00, B08

      16

      7140211

      Sư phạm Vật lý 

      70

      50

      A00, A01, B00, A10

      17

      7320101

      Báo chí 

      50

      50

      C00, D01, A00, A01

      18

      7620105

      Chăn nuôi 

      50

      30

      A00, B00, D01, B08

      19

      7301201

      Chính trị học 

      30

      30

      C00, D01, C19, A01

      20

      7510301

      Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 

      100

      50

      C00, B00, D01, A01

      21

      7510206

      Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành nhiệt điện lạnh)

      100

      50

      C00, B00, D01, A01

      22

      7510205

      Công nghệ kỹ thuật ô tô

      100

      50

      C00, B00, D01, A01

      23

      7420231

      Công nghệ sinh học 

      50

      30

      B00, B02, B04,B08

      24

      7480201

      Công nghệ thông tin

      200

      100

      A00, A01, D01, D07

      25

      7480201

      Công nghệ thông tin – CLC

      20

      10

      A00, A01, D01, D07

      26

      7540101

      Công nghệ thực phẩm 

      80

      80

      A00, B00, A01, D07

      27

      7760101

      Công tác xã hội 

      30

      30

      C00, D01, A00, A01

      28

      7720301

      Điều dưỡng 

      100

      50

      B00, B08, D07,D13

      29

      7810101

      Du lịch 

      100

      50

      C00, D01, A00, A01

      30

      7340301

      Kế toán 

      300

      100

      A00, A01, D01, D07

      31

      7310101

      Kinh tế 

      100

      50

      A00, A01, D01, B00

      32

      7580301

      Kinh tế xây dựng 

      50

      30

      A00, B00, D01, A01

      33

      7520237

      Kỹ thuật điện tử – Viễn thông 

      50

      50

      A00, B00, D01, A01

      34

      7520236

      Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

      50

      50

      A00, B00, D01, A01

      35

      7580201

      Kỹ thuật xây dựng 

      100

      100

      A00, B00, D01, A01

      36

      7480103

      Kỹ thuật phần mềm

      30

      30

      A00, A01, D01, D07

      37

      7580205

      Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 

      50

      30

      A00, B00, D01, A01

      38

      7580202

      Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 

      50

      30

      A00, B00, D01, A01

      39

      7480101

      Khoa học máy tính 

      50

      30

      A00, A01, D01, D07

      40

      7380101

      Luật

      200

      50

      C00, D01, A00, A01

      41

      7380107

      Luật kinh tế 

      150

      50

      C00, D01, A00, A01

      42

      7220231

      Ngôn ngữ Anh 

      150

      50

      D01, D14, D15, D66

      43

      7620109

      Nông học 

      30

      30

      A00, B00, D01, B08

      44

      7620301

      Nuôi trồng thủy sản 

      50

      30

      A00, B00, D01, B08

      45

      7850103

      Quản lý đất đai 

      50

      30

      A00, B00, D01, B08

      46

      7140114

      Quản lý giáo dục 

      30

      30

      C00, D01, A00, A01

      47

      7310205

      Quản lý nhà nước 

      30

      30

      C00, D01, A00, A01

      48

      7850101

      Quản lý tài nguyên và môi trường

      30

      30

      A00, B00, D01, B08

      49

      7229042

      Quản lý văn hóa

      30

      30

      C00, D01, A00, A01

      50

      7340101

      Quản trị kinh doanh

      150

      50

      A00, A01, D01, D07

      51

      7340101

      Quản trị kinh doanh – CLC

      25

      10

      A00, A01, D01, D07

      52

      7340201

      Tài chính – Ngân hàng

      100

      80

      A00, A01, D01, D07

      53

      7340122

      Thương mai điện tử 

      50

      30

      A00, A01, D01, D07

      54

      7310630

      Việt Nam học 

      50

      30

      C00, D01, A00, A01

      55

      7460202

      Khoa học dữ liệu và thống kê

      50

      30

      A00, A01, B00, D01

      56

      7640101

      Thú y 

      50

      30

      A00, B00, B08, D01

      Trường tuyển sinh tất cả các đối tượng đã tốt nghiệp THPT hoặc trình độ tương đương. 

      Hiện nay trường áp dụng đề án tuyển sinh với 7 phương thức cụ thể như sau:

      Phương thức 1: Xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp 

      Phương thức 2: Trường Đại học Vinh xét tuyển học bạ, trừ ngành Sư phạm

      Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp với kì thi năng khiếu dành riêng cho 2 ngành: Giáo dục mầm non và giáo dục thể chất

      Phương thức 4: Xét học bạ kết hợp với thi năng khiếu cho ngành Giáo dục thể chất

      Phương thức 5: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

      Phương thức 6: Tuyển thẳng đối với thí sinh có chứng chỉ quốc tế

      Phương thức 7: Xét tuyển thí sinh sử dụng điểm thi đánh giá năng lực của trường ĐH Bách Khoa Hà Nội tổ chức.

      Trường áp dụng phương thức tuyển thẳng đối với các nhóm thí sinh sau đây:

      Thí sinh là  đối tượng anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp THPT.

      Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia.

      Đối với thí sinh có giấy chứng nhận khuyết tật có kết quả học THPT, sức khỏe đạt yêu cầu của ngành học.

      Đối với thí sinh nước ngoài có nguyện vọng học tập tại trường, ngưỡng đảm bảo đầu vào sẽ được Hiệu trưởng căn cứ kết quả học tập THPT của học sinh (bảng điểm), kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực tiếng Việt theo quy định của trường để xem xét, quyết định nhập học.

      Thí sinh thuộc diện hộ nghèo được xét theo quy định của Bộ GD&ĐT.

      Thí sinh là học sinh của trường THPT chuyên trong cả nước có kết quả thi đáp ứng tiêu chí của ngành đào tạo.

      Thí sinh đoạt giải vô địch cấp quốc gia đối với ngành giáo dục thể chất.

      Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có kết quả tiếng Anh quốc tế với mức điểm IELTS 5.5, TOEFL iBT 55, TOEIC 550, Cambridge PET trong thời hạn không quá 2 năm kể từ ngày cấp

      Điều kiện đăng kí xét tuyển: Các ngành sư phạm tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023, các ngành khác ( ngoài sư phạm), tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 và thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2023 trở về trước.

      Thời gian đăng ký xét tuyển, công bố kết quả, hình thức đăng ký xét tuyển theo kế hoạch và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT 

      Nguyên tắc xét tuyển: sử dụng kết quả học tập THTP để xét tuyển theo ngành, chuyên ngành, xét tuyển từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu

      Điểm xét tuyển là điểm tổng kết từ lớp 12 với các môn trong tổ hợp theo quy định mỗi ngành

      Điểm xét tuyển = ( điểm cả năm môn 1 + điểm cả năm môn 2 + điểm cả năm môn 3 + điểm cộng ưu tiên )

      Trong đó, ngành Sư phạm tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh ( điểm môn Anh nhân hệ số 2,) Giáo dục thể chất, Giáo dục mầm non ( điểm môn năng khiếu nhân hệ số 2 )

      Dựa theo đề án tuyển sinh năm 2023, Nhà trường áp dụng mức thu như sau:

      Các ngành sư phạm Toán học, Sư phạm Tiếng Anh lớp tài năng không thu học phí.

      Học phí trung bình cho sinh viên đại trà cho năm học 2023-2023: 12.900.000 VNĐ/sinh viên

      Học phí trung bình áp dụng cho năm học 2023 – 2023: 11.900.000 đồng/sinh viên.

      Các ngành đào tạo sư phạm được miễn học phí, kể cả lớp chất lượng cao Sư phạm Toán học.

      Ngành Khoa học xã hội, Luật, Kinh tế, Nông, lâm thuỷ sản: 980.000 đồng/tháng/sinh viên.

      Ngành Khoa học tự nhiên, Kĩ thuật, Công nghệ, thể dục thể thao, khách sạn, du lịch: 1.170.000 đồng/tháng/sinh viên.

      Học phí Trường ĐH Vinh được tính chi tiết theo tín chỉ, chương trình đào tạo các khối ngành kinh tế, nông lâm ngư, môi trường, khoa học xã hội nhân văn 125 tín chỉ.

      Dựa vào đề án tuyển sinh đã được công bố vừa qua. Mức điểm chuẩn của trường đại học Vinh năm 2023 được công bố cụ thể như sau:

      STT

      Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

      Điểm chuẩn

      1

      7140114

      Quản lý giáo dục

      C00; D01; A00; A01

      18

      2

      7140202

      Giáo dục Tiểu học

      C00; D01; A00; A01

      25.5

      3

      7140205

      Giáo dục Chính trị

      C00; D66; C19; C20

      22

      4

      7140208

      Giáo dục Quốc phòng – An ninh

      C00; D01; A00; C19

      21

      5

      7140209

      Sư phạm Toán học

      A00; A01; B00; D01

      24.5

      6

      7140210

      Sư phạm Tin học

      A00; A01; D01; D07

      20

      7

      7140211

      Sư phạm Vật lý

      A00; A01; B00; D07

      22.5

      8

      7140212

      Sư phạm Hóa học

      A00; B00; D07; C02

      23.5

      9

      7140213

      Sư phạm Sinh học

      B00; B03; B08; A02

      19

      10

      7140217

      Sư phạm Ngữ văn

      C00; D01; D15; C20

      26.25

      11

      7140218

      Sư phạm Lịch sử

      C00; C19; C20; D14

      25.75

      12

      7140219

      Sư phạm Địa lý

      C00; C04; C20; D15

      25.5

      13

      7229042

      Quản lý văn hóa

      C00; D01; A00; A01

      20

      14

      7310101

      Kinh tế

      A00; A01; D01; B00

      20

      15

      7310201

      Chính trị học

      C00; D01; C19; A01

      20

      16

      7310205

      Quản lý nhà nước

      C00; D01; A00; A01

      18

      17

      7310630

      Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)

      C00; D01; A00; A01

      18

      18

      7340101

      Quản trị kinh doanh

      A00; A01; D01; D07

      19

      19

      7340201

      Tài chính – Ngân hàng

      Advertisement

      A00; A01; D01; D07

      18

      20

      7340201

      Kế toán

      A00; A01; D01; D07

      19

      21

      7380101

      Luật

      C00; D01; A00; A01

      19

      22

      7380107

      Luật kinh tế

      C00; D01; A00; A01

      19

      23

      7420231

      Công nghệ sinh học

      B00; A01; A02; B08

      25

      24

      7480101

      Khoa học máy tính

      A00; A01; D01; D07

      18

      25

      7480201

      Công nghệ thông tin

      A00; A01; D01; D07

      20

      26

      7510205

      Công nghệ kỹ thuật ô tô

      A00; B00; D01; A01

      19

      27

      7510206

      Công nghệ kỹ thuật nhiệt

      A00; B00; D01; A01

      24

      28

      7510301

      Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

      A00; B00; D01; A01

      18

      29

      7520237

      Kỹ thuật điện tử – viễn thông

      A00; B00; D01; A01

      17

      30

      7520236

      Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

      A00; B00; D01; A01

      19

      31

      7540101

      Công nghệ thực phẩm

      A00; B00; A01; D07

      18

      32

      7580201

      Kỹ thuật xây dựng

      A00; B00; D01; A01

      17

      33

      7580205

      Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

      A00; B00; D01; A01

      17

      34

      7580301

      Kinh tế xây dựng

      A00; B00; D01; A01

      17

      35

      7620105

      Chăn nuôi

      A00; B00; D01; B08

      17

      36

      7620109

      Nông học

      A00; B00; D01; B08

      17

      37

      7620301

      Nuôi trồng thủy sản

      A00; B00; D01; B08

      17

      38

      7720301

      Điều dưỡng

      B00; C08; D08; D13

      19

      39

      7760101

      Công tác xã hội

      C00; D01; A00; A01

      18

      40

      7850101

      Quản lý tài nguyên và môi trường

      A00; B00; D01; B08

      17

      41

      7850103

      Quản lý đất đai

      A00; B00; D01; B08

      17

      42

      7140209C

      Sư phạm Toán học chất lượng cao

      A00; B00; D01; B08

      25.75

      43

      7340101C

      Quản trị kinh doanh chất lượng cao

      A00; A01; D01; D07

      20

      44

      7480201C

      Công nghệ thông tin chất lượng cao

      A00; A01; D01; D07

      21

      Trường Đại Học Tài Chính Marketing (Ufm) Xét Học Bạ Năm 2023 2023 2024 Mới Nhất

      Tên trường ĐH: Trường Đại học Tài chính – Marketing (UFM)

      Vị trí: Số 778 đường Nguyễn Kiệm, Phường 4, Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh

      Mã tuyển sinh: DMS

      Số điện thoại giải đáp thắc mắc: 028.37720406 – 37720407

       Các bạn có thể tìm hiểu  tại: Đại học Tài chính – Marketing (UFM)

      Năm 2023, Trường ĐH Tài chính – Marketing tuyển sinh bao gồm 4.500 chỉ tiêu vào các chương trình đào tạo theo 4 phương thức xét tuyển. Điều kiện xét tuyển đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT năm 2023, 2023, 2023 có tổng điểm trung bình học tập mỗi môn học năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 thuộc tổ hợp môn xét tuyển từ 18 điểm trở lên.

      Chỉ tiêu tuyển sinh ĐH năm 2023 của trường cụ thể như sau: Chương trình chuẩn: 2.150 chỉ tiêu; Chương trình đặc thù: 700 chỉ tiêu; Chương trình chất lượng cao (CLC): 1.560 chỉ tiêu và Chương trình CLC tiếng Anh toàn phần: 90 chỉ tiêu

      Đại học tài chính marketing xét học bạ 2023 sẽ ra thông báo trong thời gian sớm nhất theo quy định của Bộ GD&ĐT.

      Hồ sơ tương tự như năm 2023

      Cách thức nộp học bạ:

      Thí sinh có thể gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại văn phòng tuyển sinh của trường theo địa chỉ trên.

      Cách tính điểm xét học bạ mới nhất (nên xem):

      Phương thức xét tuyển theo học bạ vào hệ đại học và hệ cao đẳng chính quy thay đổi như thế nào năm 2023? 

      Hướng dẫn cách tính điểm xét tuyển học bạ mới nhất các năm 2023 – 2023? 

      Các trường đại học xét học bạ năm 2023 mới nhất

      Tên ngành

      Điểm chuẩn

      Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

      24.3

      Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

      24.5

      Hệ thống thông tin quản lý

      25.2

      Quản trị khách sạn

      24.5

      Quản trị kinh doanh

      25.9

      Kinh doanh quốc tế

      26.4

      Marketing

      27.1

      Tài chính – Ngân hàng

      25.4

      Bất động sản

      23.5

      Ngôn ngữ Anh

      26.1

      Kế toán

      25.3

      Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

      25

      Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

      25

      Hệ thống thông tin quản lý

      25

      Quản trị khách sạn

      25

      Quản trị kinh doanh

      27

      Kinh doanh quốc tế

      28

      Marketing

      28

      Tài chính – Ngân hàng

      26.5

      Bất động sản

      26

      Ngôn ngữ Anh

      26.5

      Kế toán

      26.5

      Kinh tế

      25.8

      Luật

      26.5

      Toán kinh tế

      21.25

      Quản trị kinh doanh

      25.3

      Marketing

      26.2

      Kế toán

      24.2

      Tài chính – Ngân hàng

      24.6

      Kinh doanh quốc tế

      25.5

      Bất động sản

      23.5

      Hồ sơ xét tuyển tương tự năm 2023

      Phương thức nộp hồ sơ:

      Thí sinh nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện tới địa chỉ: Phòng Quản lý đào tạo, trường Đại học Tài chính – Marketing, số 778 Nguyễn Kiệm, phường 4, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh.

      Lệ phí đăng ký: 30.000 đồng/hồ sơ

      10 ngành chương trình đại trà có điểm chuẩn từ 26 – 28 điểm;

      Riêng ngành ngôn ngữ Anh là 26 điểm (với điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2); 

      4 ngành chương trình Đặc thù có 25 điểm; 

      3 ngành chương trình Quốc tế từ 24,67 – 24,9 điểm; 

      6 ngành chương trình Chất lượng cao có mức điểm từ 24 – 26 điểm.

      Trường ĐH Tài chính – marketing vừa ra công bố về việc xét tuyển Đại học hệ chính quy năm 2023 theo phương thức dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ). Thí sinh trúng tuyển phải thỏa mãn hai điều kiện: Đã tốt nghiệp chương trình THPT năm 2023, 2023 và 2023; Có điểm xét tuyển lớn hoặc bằng điểm trúng tuyển của từng ngành tùy theo phương thức xét tuyển.

      Phiếu đăng ký xét tuyển 

      Bản sao công chứng học bạ THPT có công chứng hoặc bảng kết quả học tập THPT được Hiệu trưởng ký xác nhận, đóng dấu của lớp 10, 11 và HK1 lớp 12.

      Bản sao công chứng các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).

      Nhận hồ sơ xét tuyển: từ

      ngày 15/06/2023 đến ngày 07/08/2023.

      Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi bưu điện qua địa chỉ sau:

      Phòng Quản lý đào tạo, trường Đại học Tài chính – Marketing; số 2/4, đường Trần Xuân Soạn, phường Tân Thuận Tây, quận 7, Tp.HCM.

      Trường sẽ công bố kết quả tuyển sinh: trước

      17 giờ 00 ngày 20/08/2023 

      Thí sinh trúng tuyển sẽ phải xác nhận nhập học: trước

      ngày 05/09/2023.

      Thí sinh trúng tuyển cần lưu ý nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 cho Trường để xác nhận nhập học.

      Đối với hình thức xét học bạ, ngành Marketing có mốc điểm chuẩn cao nhất là 27.5 điểm và đây cũng là ngành lấy điểm chuẩn cao nhất đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả thi THPT.

      Ngành

      Điểm trúng tuyển

      Xét học bạ

      CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ

      Ngôn ngữ Anh

      24

      Kinh tế

      25.5

      Kế toán

      21.13

      Tài chính – Ngân hàng

      20.67

      Kinh doanh quốc tế

      27.2

      Bất động sản

      23.02

      Marketing

      27.5

      Quản trị kinh doanh

      25.5

      CHƯƠNG TRÌNH ĐẶC THÙ

      Hệ thống thông tin quản lý

      23.58

      Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

      22.9

      Quản trị khách sạn

      23.02

      Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

      23.55

      CHƯƠNG TRÌNH QUỐC TẾ

      Quản trị kinh doanh

      20

      Marketing

      20

      Kinh doanh quốc tế

      20

      CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

      Quản trị kinh doanh

      21.3

      Marketing

      23.27

      Kế toán

      23.83

      Tài chính – Ngân hàng

      22.65

      Quản trị khách sạn

      24.2

      Kinh doanh quốc tế

      22.23

      Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)

      (Điểm xét tuyển, Tổng điểm theo tổ hợp xét tuyển được làm tròn đến hai chữ số thập phân)

      Trong đó:

      Tổng ĐTB theo tổ hợp xét tuyển = ĐTB Môn 1 + ĐTB Môn 2 + ĐTB Môn 3

      ĐTB Môn 1 = [ĐTB Môn 1 (lớp 10) + ĐTB Môn 1 (lớp 11) + ĐTB Môn 1 (hk1 lớp 12)] / 3

      Dự kiến năm 2023, trường Đại học Tài chính – Marketing sẽ tăng thêm điểm đầu vào so với các năm trước đây.

      Học phí của Trường Đại học Tài chính – Marketing các năm gần đây vẫn giữ ở mức trung bình so với mặt bằng chung của các trường đại học khác có các ngành tương tự, học phí của trường không quá cao mà cũng không quá thấp. Ngoài ra, trường tổ chức nhiều chương trình học bổng hỗ trợ hằng năm cho sinh viên, tạo cơ hội và động lực cho các bạn sinh viên cần hỗ trợ học phí.

      Tham khảo một số trường xét tuyển học bạ:

      Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) xét tuyển học bạ năm 2023 2023 mới nhất

      Trường Đại học Công nghệ (Hutech) xét tuyển học bạ năm 2023 2023 mới nhất

      Đại học Điện lực Hà Nội (EPU) xét tuyển học bạ năm 2023 2023 mới nhất

      Cập nhật thông tin chi tiết về Trường Đại Học Công Nghệ Sài Gòn (Stu) Xét Tuyển Học Bạ Các Năm 2023 2023 2024 trên website Pwqy.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!